Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2017-2018- Trường Tiểu học Quảng Thành

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 788Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2017-2018- Trường Tiểu học Quảng Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2017-2018- Trường Tiểu học Quảng Thành
Trường TH Quảng Thành 	 Thứ.ngày.tháng 5 năm 2018
Họ và tên:.. Kiểm tra cuối năm 
Lớp: 5A. Môn Tiếng Anh
Điểm
..........
Nhận xét của giáo viên
Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) 
Question 1. Nghe và viết T (đúng) hay F (sai). (1 điểm) 
T
It’s two o’clock in the afternoon. The weather is sunny. 	....................
What are you wearing ? I’m wearing a blue skirt.	 	....................
What are they doing ? They are talking. 	....................
I was hot but she was cold. 	 ....................
There were some children but there weren’t any teachers.	....................
Question 2. Nghe và nối. (1 điểm) 
1. She’s eating a cake at 	a half past ten at night.
2. She’s dancing at	b quarter to eight in the evening.
3. She’s watching a video at 	c quarter to ten in the morning. 
4. She’s playing music at	d four o’clock in the afternoon.
5. She’s sleeping at	e nine o’clock in the morning.
 Question 3. Nghe và đánh dấu ü (1 điểm) 
 1. 
2. 	 3. 
4. 	 5. 
Question 4. Nghe và hoàn thành câu. (1 điểm) 
seven
Hello, my name’s Nam. I go to school at .. o’clock in the morning.
What’s he wearing? He’s wearing a white.
What are you doing ? We’re watching a  of our wedding.
The play was in the  on Sunday morning.
There was a prize for English and it was in the  
Part 2 Speaking ( 2 điểm) 
Họ và tên:.. Lớp: 5A. 
Part 3 Reading and writing. (40 phút – 4 điểm) ..
Question 5 Chọn từ đúng và điền vào chỗ trống. (1 điểm)
skirt	dress	 scarf
She’s wearing a black skirt.	 
past and to
What’s the time? It’s quarter _____four.
eating playing dancing
They’re _______music at the wedding.
was 	 wasn’t weren’t
Look at the boy! He_____ very wet.
some	 no	any
Were there _____ women? No, there weren’t.
There were some men.
 Question 6 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm)
I’ve got an apple.
 1. I’ve / an / got / apple. /
 2. Mom’s / cakes / for / the / making / wedding./ 
 3. a / jeans / blue shirt. / and/ wearing/ I’m/
 4. sister / is / What / wearing?/ your/ 
 5. I / can’t / or / ride/ swim/ bike./ a/
Question 7 Đọc và viết từ còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm) 
What’s the weather like? It’s sunny.
 	 2. What’s she wearing? She’s wearing black _________.
	 3. Look at the guests. They’re _____________ happily. 
	 4. She was taking lots of ____________ on her cousin’s wedding day.
 5. How ________ children are there? There are five children.
Question 8 Chọn từ thích hợp ở trong khung để điền vào chỗ chấm. (1 điểm) 
slow 	 fast	 second third	 first
fast
There was a race for the farm animals. Some animals were (1) . and some were (2). Look, the horse was (3), the rabbit was (4), the cow was (5) and the hen was last. Well-done horse! What a great race!
Speaking test ( G5)
Part 1 Listen and repeat : T reads or plays the CD – Sts repeat.
Part 2 Point , ask and answer: T points and asks, st answers 
Part 3 Listen and comment : Yes or No – True or False
Part 4 Interview: T makes the questions + Sts answer .
Transcript
Question 1 Listen and write True or False. 
It’s two o’clock in the afternoon. The weather is sunny. 	
What are you wearing ? I’m wearing a brown skirt.	 	
What are they doing ? They are talking. 	
I was hot but she was cold. 	
There were some teachers but there weren’t any children in the room.	
 Question 2 Listen and match 
 1. She’s eating a cake at quarter to eight in the evening. 
 2. She’s dancing at nine o’clock in the morning.
 3. She’s watching a video at four o’clock in the afternoon.
 4. She’s playing music at quarter to ten in the morning.
 5. She’s sleeping at half past ten at night.	 
Question 3 Listen and tick. 
What is he wearing? He’s wearing boots.
What’s the time? It’s two o’clock.
She was not cold. She was very hot.
What was he in the play? Was he a lion? No, he was a donkey.
There were not any men but there were some women in the playground.
Question 4 Listen and complete the sentences. 
Hello, my name’s Nam. I go to school at seven o’clock in the morning.
What’s he wearing? He’s wearing a white shirt.
What are you doing? We’re watching a video of our wedding.
The play was in the classroom on Sunday morning.
There was a prize for English and it was in the playground.
Key
Q1. 2. F	3. T	4. T	5. F
Q2. 2e 3d 4c 5a
Q3. 2. two o’clock; 3. hot; 4. donkey; 5. women	
Q4. 1. seven 2. shirt 3. video 4. classroom 5. playground
Q5. 2. to 3. playing 4. was 5. any 
Q6. 2.Mom’s making cakes for the wedding. 3. I’m wearing jeans and a blue shirt
 4.What is your sister wearing? ; 5. I can’t swim or ride a bike.
Q7. 2. boots 3. talking 4. photos	5. many
Q8. 2. slow 3. first 4. third 5. second
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC	
TRƯỜNG TH QUẢNG THÀNH 
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm: Môn Tiếng Anh lớp 5
Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) 
Question 1. Nghe và viết T (đúng) hay F (sai). (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2.F; 3.T; 4.T; 5.F
Question 2. Nghe và nối. (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2.e; 3.d; 4.c; 5.a
Question 3. Nghe và đánh dấu ü (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: 2.two o’clock; 3.hot; 4.donkey; 5.women
Question 4. Nghe và hoàn thành câu. (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: 2.two o’clock; 3.hot; 4.donkey; 5.women
Part 2 Speaking (2 điểm) Mỗi HS trả lời miệng trong vòng 1,5 đến 2 phút.
Question 1. Nghe và lặp lại (0,5 điểm): GV đọc 2 câu, HS lặp lại đúng ghi 0,5 điểm.
Question 2. Chỉ tranh, hỏi và trả lời (0,5 điểm): GV chỉ vào 1 tranh (các tranh về ngữ pháp hay từ vựng) hỏi về nội dung tranh, hs trả lời đúng đúng ghi 0,5 điểm (hỏi 2 tranh) 
Question 3. Nghe và nhận xét đúng hay sai (0,5 điểm):
GV đưa tranh và nói 1 câu về tranh, HS nghe và nhận xét xem đúng hay sai (Đúng nói Yes hoặc True); nếu sai nói No hoặc False (mỗi HS nhận xét 2 câu)
Question 4. Trả lời về bản thân (0,5 điểm): GV đặt câu hỏi về bản thân để HS trả lời, tùy vào bản thân mỗi HS, chỉ yêu cầu trả lời đúng ngữ pháp câu hỏi (mỗi hs trả lời 2 câu hỏi ngẫu nhiên của GV đưa ra)
Part 3 Reading and writing. (40 phút – 4 điểm) 
Question 5. Chọn từ đúng và điền vào chỗ trống. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2. to; 3. playing; 4. was; 5. any
Question 6. Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2.Mom’s making cakes for the wedding. 3. I’m wearing jeans and a blue shirt.
 4.What is your sister wearing? ; 5. I can’t swim or ride a bike.
Question 7. Đọc và viết từ còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2. boots 3. talking 4. photos	5. many
Question 8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm. (1 điểm) 
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ 
Đáp án: 2. slow 3. first 4. third 5. second

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc_2017_2018_t.doc
  • mp35-FULL.mp3