Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: 3 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thời gian: 40 phút (không kể phát đề)

pdf 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: 3 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thời gian: 40 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: 3 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /3 ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Mơn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) 
 Ngày kiểm tra: 7/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ............. điểm . 
II. ĐỌC HIỂU : .............................. điểm . 
Đọc thầm bài “ Người đi săn và con vượn” dưới đây: 
Người đi săn và con vượn 
1. Ngày xưa, cĩ một người săn bắn rất tài. Nếu con thú rừng nào khơng may gặp bác ta 
thì hơm ấy coi như ngày tận số. 
2. Một hơm, người đi săn xách nỏ vào rừng. Bác thấy một con vượn lơng xám đang ngồi 
ơm con trên tảng đá. Bác nhẹ nhàng rút mũi tên bắn trúng vượn mẹ. 
 Vượn mẹ giật mình, hết nhìn mũi tên lại nhìn về phía người đi săn bằng đơi mắt căm 
giận, tay khơng rời con. Máu ở vết thương rỉ ra loang khắp ngực. 
Người đi săn đứng im chờ kết quả 
3. Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nĩ 
hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. 
Sau đĩ, vượn mẹ nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã 
xuống. 
4. Người đi săn đứng lặng. Hai giọt nước mắt từ từ lăn trên má. Bác cắn mơi, bẻ gãy nỏ 
và lẳng lặng quay gĩt ra về. 
Từ đấy, bác khơng bao giờ đi săn nữa. 
 Theo LÉP TƠN - XTƠI 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
I. Dựa vào nội dung bài văn trên khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
nhất trong các câu dưới đây: 
 1. Cái nhìn của vượn mẹ nĩi lên điều gì ? 
a.Vượn mẹ đau đớn khi bị trúng tên. 
b.Vượn mẹ căm giận bác thợ săn vì đã làm cho nĩ phải lìa con. 
c.Vượn mẹ căm giận bác thợ săn làm cho nĩ phải đi nơi khác. 
 2.Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm? 
a. Vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con. 
b. Vượn mẹ hái cái lá to, vắt sữa vào lá và đặt lên miệng con. Sau đĩ nghiến răng lại, 
giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống. 
c. Cả hai ý trên. 
3. Ghi vào chỗ trống một câu nĩi lên suy nghĩ của em khi đọc câu chuyện này. 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 
 II. Làm bài tập 
 1. Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh nhân hĩa ? 
 a. Trời vừa tối anh Đom Đĩm đã lên đèn đi gác. 
 b. Trời đã tối nhưng bố em vẫn cịn làm việc ngoài đồng. 
 c. Trời đã tối nhưng đàn vịt vẫn chưa chịu vào chuồng. 
 2. Từ ngữ gạch dưới trong câu: 
 “Vượn mẹ nhìn bác thợ săn bằng đơi mắt căm giận” trả lời cho câu hỏi nào? 
 a. Làm gì? 
 b. Là gì? 
 c. Bằng gì? 
 3. Dấu hai chấm trong câu sau được dùng làm gì? 
 Đác - uyn ơn tồn đáp: “Bác học khơng cĩ nghĩa là ngừng học.” 
 a. Dùng để giải thích sự việc. 
 b.Dùng để dẫn lời nĩi của nhân vật. 
 c. Cả hai ý trên 
 4. Dịng nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật : 
 a. Nhà văn, nhạc sĩ, họa sĩ. 
 b. Nhà ảo thuật, quay phim, biểu diễn. 
 c. Cải lương, viết văn, đĩng phim. 
Chỗ sửa 
lỗi 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /3 ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Mơn kiểm tra: Tiếng Việt (viết) 
 Ngày kiểm tra: 8/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
I. CHÍNH TẢ ( nghe-viết): Thời gian khoảng 15 phút. 
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết: Gồm tựa bài và đoạn “Tuy nhiên tơi với bà 
...bình yên.” Trong bài: Bác sĩ Y- éc - xanh . STV 3; tập 2.trang 106 
 Bài viết : ........................................................................................................................................................... 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Chỗ sửa 
lỗi 
 II. TẬP LÀM VĂN: ( Khoảng 25 phút) 
Viết đoạn văn ngắn ( 7 – 10 câu ) Kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi 
trườn . 
Gợi ý: 
1. Em đã làm việc gì ? Ở đâu ? 
2. Diễn biến cơng việc thế nào ? 
3. Kết quả ra sao ? 
3. Nêu cảm tưởng của em sau khi làm việc đĩ . 
Bài làm 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /3 ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Mơn kiểm tra: Tốn) 
 Ngày kiểm tra: 9/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
Phần 1: phần trắc nghiệm 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 Câu 1: (1 điểm) 
a. (0,5 điểm) Số liền trước của 5480 là : 
 A.6480. B. 5481. C. 5479. D. 5470 
b. ( 0,5 điểm) Số liền sau của 10 000 là : 
 A 9999 B. 10 001 C. 11000 D. 9001 
 Câu 2: (1điểm). : 
a. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số :62527; 64257; 63725; 64752 là: 
 A . 62527 B. 64257 C. 63725 D. 64752 
b.(0,5 điểm) Dịng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? 
 A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 
 Câu 3: (1 điểm). 
a .( 0,5 điểm) Mỗi giờ cĩ 60 phút, vậy 
1
5
 giờ cĩ số phút là: 
 A . 10 phút B. 12 phút C . 15 phút D. 20 phút 
b :(0.5 điểm). 4 kg 5g = ..... g ? 
 A. 45 g B. 405 g C. 4005 g D. 4500 g 
Câu 4: (1 điểm). 
a.(0,5 điểm) Một hình vuơng cĩ cạnh 8cm. Diện tích hình vuơng là: 
 A . 32cm B. 32cm2 C. 64cm D. 64cm2 
b.(0,5 điểm) Cho hình chữ nhật cĩ kích thước như hình vẽ: 
 A 6cm B 
4cm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
 ................................................................ 
 D C 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Câu 5: (0,5 điểm). Biểu thức 16 : 4 x 2 cĩ giá trị là: 
 A. 8 B. 2 C. 12 D. 32 
II. Phần 2: Phần tự luận 
Câu 1: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính 
63548 +19256 85674 – 58329 14273 x 3 37648 : 4 
Câu 2: (1 điểm). Tìm x 
 x : 2 = 436 1999 + x =2005 
 . .. 
 . .. 
Câu 3: (2 điểm). Giải bài tốn sau 
Cĩ 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 6 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lơ-gam đường? 
Bài giải 
Câu 4: (0.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ơ trống 
 26 23 
 3 4 
 978 24 
  
 PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) 
Lớp : Ba / 3...... .......  ........ 
1. Phần đọc thầm (3,5 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 
Câu 1: ý b 
Câu 2: ý c 
Câu 3: Khơng nên săn bắn thú rừng, cần bảo vệ các loài động vật hoang dã. 
Phần 2: Bài tập 
Câu 1: ý a 
Câu 2: ý c 
Câu 3: ý b 
Câu 4:Ý a 
Phần viết: 
I/. Phần chính tả: Viết đúng sạch sẽ toàn bài đạt 2 điểm . Sai mỗi lỗi trừ 0,2 điểm 
Cách trừ 
- Mỗi lỗi chính tả trong bài : sai phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không 
vieát hoa đúng quy định , thiếu 1 chữ trừ 0,2 điểm ( lỗi sai gioáng nhau trừ 
1 lần ). 
- Bài viết chưa sạch, chưa đúng độ cao, khoảng cách chữ, chữ viết 
nguệch ngoạc trừ 0,5 cho cả bài. 
 II / Tập làm văn:2 điểm 
-Bài viết trình bày sạch đẹp, đúng nội dung , dùng từ phù hợp, viết 
câu rõ ý, không mắc lỗi chính tả. Bài viết khoảng 7 đến 10 câu. 
Đạt 2 điểm. 
-Tuỳ theo mức độ sai sót . Giáo viên có thể cho các mức điểm : 0,2đ 
- 0,4đ – 0,6đ ...2 điểm 
 PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN 
TỐN 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) 
Lớp : Ba / 3...... .......  ........ 
 Mơn : Tốn 
Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: (1 điểm) . 1a : ý C. 1b: ý B 
Câu 2: (1 điểm) 2a : ý D . 2b: ý c 
Câu 3(1 điểm) 3a : ý B 2b : ý c 
Câu 4: (1 điểm) 4a :ý D 4b : (4 +6) x 2 = 20 (cm) hoặc 20 cm 
Câu 5 ( 0,5 điểm) ý A 
Phần 2: phần tự luận 
Câu 1 : ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ 
Câu 2: ( 1 điểm) mỗi bài tìm x đạt 0,5 điểm .Thực hiện được mỗi bước đạt 0,25 đ 
Câu 3 lời giải thứ nhất đúng đạt 0,5đ; phép tính thứ nhất đúng đạt 0,5 đ; lời giải thứ 2 
đúng đạt 0,25 đ phép tính thứ 2 đúng đạt 0,5 đ ; đáp số đúng đạt 0,25 đ 
Câu 4: Ơ trống thứ nhất điền đúng đạt 0,25 đ , 2 ơ trống cịn lại điền đúng đạt 0,25đ 
nếu sai 1 ơ khơng tính điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE CHINH.pdf