PHÒNG GD-ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 1 Trường TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Lớp: Một /1 Môn thi: Tiếng Việt (đọc) Họ và tên: ............................................ Ngày thi: 7/ 5/ 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 35 phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo ĐỀ BÀI I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ..................... điểm. II. ĐỌC HIỂU: ................................... điểm. Học sinh đọc thầm và làm bài tập: Bác đưa thư Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống. Theo Trần Nguyên Đào Dựa vào nội dung bài. Ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? Bóc ra xem ngay để biết bố viết gì. Cất vào túi để khoe với mẹ. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? Minh lấy khăn cho bác lau mồ hôi. Minh rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống. Minh quạt mát cho bác. 3. a. Tìm hai tiếng trong bài có vần ay rồi viết ra: ......................................................... b. Tìm hai tiếng ngoài bài có vần ay rồi viết ra: ......................................................... PHÒNG GD-ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 1 Trường TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Lớp: Một /1 Môn thi: Tiếng Việt (viết) Họ và tên: ............................................ Ngày thi: 8/ 5/ 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 35 phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo ĐỀ BÀI I. CHÍNH TẢ (nhìn chép): trong thời gian 15 phút. GV chép lên bảng: Bài: Làm anh (TV1-T2-Trang 139). Tựa bài và Hai khổ thơ đầu. Học sinh nhìn bài ở bảng để chép. Chỗ sửa lỗi II. BÀI TẬP (khoảng 15 phút) Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ? Bà đưa vong ru bé ngu ngon Điền: g hay gh? - ..........õ trống - chơi đàn .........i ta PHÒNG GD-ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 1 Trường TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC: 2014 - 2015 Lớp: Một /1 Môn thi: Toán Họ và tên: ............................................ Ngày thi: 9/ 5/ 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 35 phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo ĐỀ BÀI Bài 1: Viết số: a. Bảy mươi tư: Năm mươi sáu: . Một trăm: Chín mươi hai: b. Viết các số: 76, 29, 82, 54: Từ bé đến lớn: ... Từ lớn đến bé: . Bài 2: Tính. a/ 3 cm + 5 cm = .. b/ 4 + 3 – 2 = - - + + c/ 56 62 d. 66 87 3 14 6 35 > < = Bài 3: 45 – 5 70 – 20 21 + 52 70 + 3 78 - 8 66 - 33 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Một tuần lễ có ..............ngày. b. Mỗi tuần lễ: Em đi học .. ngày. c. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ................. giờ ................ giờ Bài 5: Ở hình bên: a. Có hình vuông. b. Có . hình tam giác. . B . C .e . E Bài 6: Viết vào chỗ chấm: . A Điểm ............ở trong hình tròn. Điểm ............ở ngoài hình tròn. Bài 7: Mỹ hái được 35 quả cam. Hà hái được 43 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 8: Viết số và dấu để được phép tính đúng: = 65 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 I. Tiếng Việt đọc: 06 điểm 1. Đọc thành tiếng: 03 điểm 2. TLCH: 01 điểm 3. Đọc hiểu: 02 điểm Câu 1: (0,5 điểm) Câu 2: (0,5 điểm) Câu 3: (01 điểm), (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT) CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 I. Tiếng Việt viết: 04 điểm 1. Chính tả (nhìn chép): 03 điểm - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, bài viết đầy đủ, sạch sẽ: 3 điểm (điểm trừ cho 01 lỗi là 0,3 điểm). - Cách trừ: (viết sai: 01 chữ; 01 dấu thanh, 01 chữ viết hoa hoặc viết hoa tùy tiện; thiếu 01 chữ) mỗi nội dung được tính là 01 lỗi; Nếu các chữ sai giống nhau thì chỉ tính 01 lỗi). - Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm tồn bài. 2. Bài tập: 01 điểm Câu 1: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm Câu 2: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 Bài 1: 1 điểm (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm) Bài 2: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm) Bài 3: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) Bài 4: 1 điểm (phần a, b. 0,5 điểm, phần c. 0,5 điểm) Bài 5: 1 điểm (phần a. 0,5 điểm, phần b. 0,5 điểm) Bài 6: 1 điểm Bài 7: 2 điểm - Viết đúng câu lời giải đạt 0,5 điểm - Viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm - Viết đúng đơn vị đạt 0,5 điểm (đúng kết quả sai đơn vị đạt 0,25 điểm) - Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm (đúng đáp số sai đơn vị đạt 0,25 điểm) Bài 8: 1 điểm ĐỀ DỰ BỊ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 I. Tiếng Việt đọc: 06 điểm 1. Đọc thành tiếng: 03 điểm 2. TLCH: 01 điểm 3. Đọc hiểu: 02 điểm Câu 1: (0,5 điểm) Câu 2: (0,5 điểm) Câu 3: (01 điểm) ĐỀ DỰ BỊ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (viết) CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 I. Tiếng Việt viết: 04 điểm 1. Chính tả (nhìn chép): 03 điểm - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, bài viết đầy đủ, sạch sẽ: 3 điểm (điểm trừ cho 01 lỗi là 0,3 điểm). - Cách trừ: (viết sai: 01 chữ; 01 dấu thanh, 01 chữ viết hoa hoặc viết hoa tùy tiện; thiếu 01 chữ) mỗi nội dung được tính là 01 lỗi; Nếu các chữ sai giống nhau thì chỉ tính 01 lỗi). - Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm tồn bài. 2. Bài tập: 01 điểm Câu 1: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm Câu 2: (0,5 điểm). Điền đúng mỗi chữ đạt 0,25 điểm ĐỀ DỰ BỊ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN CUỐI HKII LỚP 1/1 NĂM HỌC 2014 – 2015 Bài 1: 1 điểm (a. 0,5 điểm, b. 0,5 điểm) Bài 2: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm) Bài 3: 1 điểm (a. 0,5 điểm, b. 0,5 điểm) Bài 4: 1.5 điểm (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) Bài 5: 1 điểm Bài 6: 1 điểm Bài 7: 2 điểm - Viết đúng câu lời giải đạt 0,5 điểm - Viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm (đúng kết quả sai đơn vị đạt 0,25 điểm) - Viết đúng đơn vị đạt 0,5 điểm - Viết đúng đáp số đạt 0,5 điểm Bài 8: 1 điểm
Tài liệu đính kèm: