PHÒNG GD & ĐT TP BUÔN MA THUỘT Trường THCS HÒA XUÂN Ngày soạn: 19/04/2016 Ngày kiểm tra: 12/05/2016 ĐỀ KIỂM TRACUỐI KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : TOÁN Lớp 8 Thời gian : 90 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA *Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình môn toán lớp 8 II.NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1.Kiến thức: -I.1. Biết được khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn -I.2. Biết được cách giải phương trình, bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình -I.3. Biết được khái niệm và các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác -I.4. Nhận biết được hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2.Kỹ năng: II.1. Hiểu và giải được phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. II.2. Vận dụng kiến thức để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình II.3. Vận dụng tốt kiến thức để chứng minh 2 tam giác đồng dạng. II.4. Vận dụng tốt công thức tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kiểm tra hoàn toàn câu hỏi tự luận. III. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Biết cách giải ptrình bậc nhất 1 ẩn. Biết cách đưa một ptrình dã cho về dạng ax + b = 0 để g Hiểu các bước để thực hiện giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 3 3 30% 2. Bất phương trình bậc nhất Biết cách giải bất ptrình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập n trên trục số Hiểu để chứng minh một bất đẳng thức. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 0,5 5% 2 1,5 15% 4 3 30% 3. Tam giác đồng dạng Hiểu cách cminh hai tm giác vuông đdạng Vd cminh hai tam giác đdạng, suy ra đẳng thức; tính độ dài đt; diện tích tg Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 3 3 30% 4. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Tính thể tích của hình lăng trụ đứng với các kích thước đã cho Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 4 3,5 35% 4 3,5 35% 11 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GD & ĐT TP BUÔN MA THUỘT Trường THCS HÒA XUÂN Ngày soạn: 19/04/2016 Ngày kiểm tra: 12/05/2016 ĐỀ KIỂM TRACUỐI KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : TOÁN Lớp 8 Thời gian : 90 phút A. Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Áp dụng: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a) x +3 =7x – 1 b) x2 + 5 = 0 c) 12x +3 =12x – 5 Câu 2: Phát biểu tính chất đường phân giác trong của một tam giác. ¸p dụng : Cho D ABC có AB = 12 cm ; AC = 9 cm ; BC = 14 cm . đường phân giác của góc A cắt cạnh BC ở D . Tính độ dài DB, DC? B. Bài tập: Bài 1: (2,5 điểm)Giải các phương trình sau: a) 2x - 6 = 0 b) 2x + 5 = 20 – 3x c) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 d) e) ½12 – 5x½ = 4 - x Bài 2: (1 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình: Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường) Bài 3: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình 2x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. b) Cho a, b, c là các số thực bất kỳ. Chứng minh rằng: ++=++ Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với (d) tại H . a) Chứng minh ∆ABC ∆HAB. b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích ∆MBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Bài 5: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 10cm, SA = 12cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp? HẾT (Giáo Viên coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Tóm tắt giải Điểm Câu 1 -Pt bậc nhất 1 ẩn là pt có dạng ax + b = 0, a, b là các số, a khác 0 - pt a) x +3 =7x – 1 là pt bậc nhất 1 ẩn 0,5 0,5 Câu 2 -Tia phân giác của tam giác chia cạnh đối diện thành 2 đoạn tỉ lệ với 2 cạnh kề với 2 cạnh của góc ấy -Tính CD, DB đúng 0,5 0,5 Bài 1 a) Giải phương trình. 2x - 6 = 0 2x = 6 x = 3 => Tập nghiệm của phương trình là {3} 0,5 b) 2x + 5 = 20 – 3x ó 5x =15 óx =3 => Tập nghiệm của phương trình là {3} 0,5 c) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 ó (2x – 1+x +3)(2x – 1 – x – 3) = 0 ( 3x + 2 )(x – 4) = 0 ó x = - hoặc x = 4 Tập nghiệm của phương trình là {-; 4} 0,5 d) ĐK: x ≠ 1 và x ≠ -3 với x ≠ 1 và x ≠ -3 thì => 2x(x + 3) + 4 = (2x - 5)(x – 1) 2x2 + 6x + 4 = 2x2 – 7x + 5 ó 13x = 1 x = Tập hợp nghiệm của phương trình là {} e) ½12 – 5x½ = 4 – x ó 12 – 5x = 4- x , ĐK: x2,4 -4x = -8 6x = 16 x = 2 (t/m) x = 2,66(t/m) Tập hợp nghiệm của phương trình là {2; 2,66} 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (1điểm) - Gọi vận tốc (km/h) của ô tô thứ 1 là x (x > 0) - Vận tốc của ô tô thứ 2 là: x + 20 - Đến khi hai xe gặp nhau (10 giờ 30 phút): + Thời gian đi của ô tô thứ 1: 4 giờ 30 phút = giờ + Thời gian đi của ô tô thứ 2: 3 giờ - Quãng đường ô tô thứ 1 đi được: x - Quãng đường ô tô thứ 2 đi được: 3(x + 20) - Theo đề bài ta có phương trình: x = 3(x + 20) - Giải ra ta được x = 40 - Trả lời: Vận tốc của ô tô thứ 1 là 40 (km/h) Vận tốc của ô tô thứ 2 là 60 (km/h) 0,5 0,5 Câu 3: (1,5 điểm) a) 2x + 4 ≥ 5x - 8 2x - 5x ≥ -8 - 4 -3x ≥ -12 x≥ - 6 tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x/ x ≥ - 6} - Biểu diễn đúng 0,5 0,5 b)Xét hiệu: ++---= -+-+-= a – b + b – c + c – a = 0 => ++=++ 0,25 0,25 Bài 5: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 10cm, SA = 12cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp? S Tính OA2 + OA2 = AB2 = 102=100 OA2 = 50 => OA = 5 Tính SO2 = SA2-OA2 = 144 – 50= 94 SO 9,7 Tính Diện tích đáy: 10.10=100(cm2) Tính Chu vi đáy: 10.4=40(cm) B C Tính trung đoạn: I SI2 = SA2 – AI2=144 – 25 O SI = 10,9 (cm) A D Diện tích xung quanh: 40. 10,9 = 436(cm2) Diện tích toàn phần: 436 + 100 = 536(cm2) Thể tích: 100.9,7 970(cm3) 0,5 0,5 Bài 4: (2 điểm) 0,5 a) Xét 2∆: ABC và HAB có + = 900(gt); = 900 (AH ^ BH) => = + = (so le) => ∆ABC ∆HAB 0,5 b) Xét 2∆: HAB và KCA có: + = 900 (CK ^ AK) => = + + = 900(do = 900), + = 900 (∆HAB vuông ở H) => = => ∆HAB ∆KCA => => AH.AK = BH.CK 0,5 c) có: ∆ABC ∆HAB (c/m a) => => => HA = cm Có: + AH // BC => => MA = => MA = MB + MA + MB = AB => MA + MB = 3cm => MB = 3 => MB = cm + Diện tích ∆MBC là S =AC.MB => S = .4. = (cm2) 0,5 Tổ duyệt: Chuyên môn duyệt: Người ra đề: Lê Thị Yến Trang
Tài liệu đính kèm: