TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG KHỐI IV MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : KHOA HỌC Mạch kiến thức kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Trao đổi chất ở người Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.5 2. Dinh dưỡng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.5 3. Phòng bệnh Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 4. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 5. Nước Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1.0 0.5 1.0 1.5 1.0 Tổng Số câu 5 1 4 2 1 10 2 Số điểm 4.0 1.0 3.0 1.0 1.0 8.0 2.0 Trường Tiểu học Sơn Đông Lớp: 4 Họ và tên :. Thứ , ngày.tháng 12 năm 2015 KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Khoa học Điểm Lời phê của giáo viên . 1.(1đ)Những cơ quan nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình trao dổi chất ở người? c a.Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết. c b. Tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn. c c. Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, tuần hoàn. c d. Tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, khí quản. 2.(1đ) Để duy trì sự sống, con người, động vật, thực vật cần những điều kiện gì ? c a. Không khí, nước, thức ăn. c b. Không khí, nước, thức ăn, nhiệt độ. c c. Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng. c d. Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ. 3. (0.5đ) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì? c a.Quá trình trao đổi chất. c b. Quá trình hô hấp. c c. Quá trình tiêu hóa. c d. Quá trình bài tiết. 4.( 1.0đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S c Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh các bệnh huyết áp cao, tim mạch c Không nên ăn chất béo có nguồn gốc động vật vì trong chất béo này có chứa chất gây xơ vữa thành mạch máu c Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và thực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho cơ thể 5..( 1đ)(Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: - Chọn thức ăn .............................., .............................., có giá trị dinh dưỡng - Dùng ............................... để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn - Thức ăn được ................................ nên ăn ngay - Thức ăn chưa dùng hết phải.......................... đúng cách 6. ( 0.5) Cần phải ăn uống như thế nào để phòng tránh được bệnh suy dinh dưỡng. a. Ăn đủ chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối có bổ sung i ốt b. Ăn uống hợp lý, rèn thói quen ăn điều độ, ăn chậm nhai kỹ; Năng rèn luyện, vận động, đi bộ và tập thể dục thể thao c. Ăn uống đầy đủ, đề phòng các bệnh truyền nhiễm, bệnh tiêu chảy và các bệnh đường ruột khác d. Ăn sạch, uống sạch, không ăn thức ăn ôi thiu, không ăn thức ăn bị ruồi,gián, chuột bò vào 7.((1.0 đ)Hãy điền vào ô c chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai. Dưới đây là một số lời khuyên về chế độ ăn uống đối với sức khoẻ: a. Muốn trách béo phì cần ăn uống hợp lí, điều độ, năng rèn luyện, vận động. c b. Béo phì ở trẻ em không phải là bệnh nên cứ để các em ăn uống thoải mái. c Trẻ em không được ăn uống đủ lượng và đủ chất sẽ bị suy dinh dưỡng. c Khi bị bất cứ bệnh gì cũng cần ăn kiêng cho chóng khỏi. c 8 ( 0.5đ)Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm là: a. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi lạ. b. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han gỉ. c. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. d. Thức ăn được nấu chín; nấu xong nên ăn ngay. e. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách. 9. 1đ) Hãy điền các từ trong khung vào chỗ (...... )trong các câu dưới đây cho phù hợp. Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây a) Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên .vào không khí. b) bay lên cao, gặp lạnh thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên ..... . c) Các có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. 10. ( 0.5đ)Tính chất nào sau đây không phải là của nước ca. trong suốt cb. có hình dạng nhất định cc. không mùi cd. hòa tan được một số chất 11. (1,đ) Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh em cần phải làm gì? ............................................................................................................................................... 12. (1đ)Thế nào là nước sạch , nước bị ô nhiễm? ......................................................................................................................................................................................................................................................... ..... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC L4-CHK I NĂM HỌC 2015 - 2016 * PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm). Khoanh đúng ý mỗi câu: - Câu 1, 2, 4, 5, 7, 9: Mỗi câu 1 điểm, Tổng cộng: 6 điểm - Câu 3, 6, 8, 10: Mỗi câu 0,5 điểm, Tổng cộng: 2 điểm Kết quả: 1/ ý c (1đ) 2/ ý d(1đ) 3/ ý a (0.5đ) 4/ điền Đ, S, Đ ( 1đ) 5/ ( 1đ) đúng mỗi ý 0.25đ - tươi, sạch - nước sạch - nấu chín - bảo quản 6/ ( 0.5đ) ý a 7/ Đ, S , Đ , S đúng mỗi ý 0.25đ 8/ý b ( 0.5đ) 9/ ( 1đ) :Ý 1: Bay hơi ; Ý 2: Theo thứ tự: Hơi nước; Ngưng tụ; Đám mây; Ý 3: Giọt nước. Điền đúng mỗi chỗ trống được 0.25đ (Cả câu không quá 1 điểm). 10/( 0.5đ) ý b * PHẦN TỰ LUẬN: (2điểm). Câu 11/( 1đ) Khi thấy cơ thể có dấu hiệu bị bệnh, em cần báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị Câu 12/ ( 1đ) - Nước sạch là nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người .( 0.5đ) - Nước bị ô nhiễm là nước có màu, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. ( 0.5đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG KHỐI IV MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : KHOA HỌC Mạch kiến thức kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Trao đổi chất ở người Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.5 2. Dinh dưỡng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.5 3. Phòng bệnh Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 4. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 5. Nước Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1.0 0.5 1.0 1.5 1.0 Tổng Số câu 5 1 4 2 1 10 2 Số điểm 4.0 1.0 3.0 1.0 1.0 8.0 2.0
Tài liệu đính kèm: