Đề kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 1

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 616Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 1
Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1. Năm mươi tư viết là: 
 A. 504 B. 50 C. 54
Câu 2. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 15, 51, 28, 82 lµ:
 A. 15 B. 28 C. 82
Câu 3. Sè liÒn sau sè 39 lµ: 
 A. 40 B. 41 C. 38
Câu 4. Kết quả phép tính 39 – 7 + 3 =
 A. 32 B. 35 C. 36
 Câu 5. Kết quả phép tính: 60 cm + 7 cm = .........là: 
 A. 67 B. 67 cm C. 60cm 
 Câu 6. H×nh bªn cã sè h×nh tam gi¸c lµ:
 A. 8 B. 6 C. 7
Phần II. Tự luận(4 điểm): 
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
6 + 32	 50 + 7	 79 – 13	54 – 34
.	..		 
	..		 
	..		 
Câu 2 . Nhà Lan nuôi gà và vịt, tất cả có 28 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt ?
	Bài giải
	.
	.
	................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN – LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Học sinh khoanh mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: A 
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ 
Câu 2: (2 điểm) 
Lời giải đúng: 0,5 đ
Phép tính + đơn vị đúng: 1 đ
Đáp số đúng: 0,5đ
Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 A. 10 B. 99 C. 90
Câu 2: Sè bé nhÊt trong c¸c sè 15, 51, 28, 82 lµ:
 A. 15 B. 28 C. 82
Câu 3: Kết quả phép tính 45 + 3 =
 A. 75 B. 48 C. 42
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 60 - ...... = 30 là: 
 A. 30 B. 90 C. 20 
 Câu 5: Số đoạn thẳng của hình bên là: 
 A. 9 B. 10 C. 11 
Câu 6. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng BC dài 3cm. Đoạn thẳng AC dài là:
 A 4cm B 3cm C 
 ?cm
 A. 4cm B. 7 C. 7cm
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
 43 + 21	 66 – 20	 32 + 6	 55 – 5	
.	..		 
	..		 
	..		 
Câu 2. Lớp em có 12 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
	.
	.
	................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN – LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Học sinh khoanh mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C 
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ 
Câu 2: (2 điểm) 
Lời giải đúng: 0,5 đ
Phép tính + đơn vị đúng: 1 đ
Đáp số đúng: 0,5đ
Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Trong dãy số 12, 35, 40, 68, số tròn chục là: 
 A. 40 B. 35 C. 68
Câu 2: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là:
 A. 32 B. 23 C. 5
Câu 3: Kết quả phép tính 76 - 4 =
 A. 27 B. 36 C. 72
Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm 45..... 40 + 6 là:
 A. C. =
Câu 5. Số hình tam giác của hình bên là: 
 A. 4 B. 5 C. 6 
Câu 6. Số cần điền vào phép tính 50cm + ...... = 55cm là: 
 A. 5 B. 10cm C. 5cm
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
 43 + 21	 66 – 20	 32 + 6	 55 – 5	
.	..		 
	..		 
	..		 
Câu 2. Lan có 14 viên bi, Hùng có 11 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
	Bài giải
	.
	.
	................
Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Bốn mươi lăm viết là: 
 A. 405 B. 45 C. 54
Câu 2: Sè lín nhÊt trong c¸c sè 13, 50, 18, 92 lµ: 
 A. 13 B.18 C. 92
Câu 3: Sè liÒn sau sè 29 lµ: 
 A. 30 B.31 C. 28
Câu 4. Kết quả phép tính 49 – 6 + 4 = 
A. 43 B. 35 C. 47
Câu 5: Kết quả phép tính: 40 cm + 7 cm = ......... là: 
 A. 47 B. 47 cm C. 60cm 
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
Câu 6. Đồng hồ chỉ .... giờ : 
 A. 12 B. 11 C. 8
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
4 + 32	 40 + 7	 75 – 23	84 – 14
.	..		 
	..		 
	..		 
Câu 2 : Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? (2 điểm) 
	Bài giải
	.
	.
	................

Tài liệu đính kèm:

  • docBộ đề HK 2.doc