Họ và tên : Lớp:. KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn : Toán – Lớp 3 Điểm Nhận xét của gv Phụ huynh kí Gv ra đề: Lê Thị Lợi I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM Khoanh vào ý đúng nhất Câu 1. (Mức 1: 1,0 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số liền trước của 67540 là: A. 67550 B. 67530 C. 67541 D. 67539 b. Số lớn nhất trong các số: 456; 465; 564; 546 là: A. 456 B. 465 C.564 D. 546 Câu 2. (Mức 1: 1,0 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 1kg = ....g A. 100g B. 10g C. 1g D. 1000g b. Sợi dây 36 dm dài gấp sợi dây 6 dm số lần là: A. 4 lần B. 16 lần C. 6 lần D. 30 lần Câu 3. (Mức 2 : 1,0 đ) a. Một ngày có 24 giờ. Vậy 6 ngày có: A. 4 giờ B. 124 giờ C. 134 giờ D. 144 giờ b. 5dam5dm = .dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55 B. 550 C. 505 D. 5005 Câu 4/ (Mức 3: 1,0 đ): a) Kết quả của phép nhân 1815 x 4 là: A. 4240 B. 7260 C. 7240 D. 4260 b) Kết quả của phép chia 756 : 3 là: A. 907 B. 252 C. 97 D. 9070 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (Mức 1 : 1,0 đ) a. Đặt tính rồi tính: 8246 + 7539 12893 – 5847 ..... b.Tính gá trị của biểu thức 81 : 9 + 10 =.. (72 + 18) x 3= ... .... Bài 2.(Mức 3: 1,0 đ): Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy? Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ. Bài 3.(Mức 2: 1,0 đ):Một miếng bìa hình vuông có cạnh 4cm. Tính diện tích miếng bìa hình vuông đó. .. Bài 4.(Mức 1: 1,0 đ): Tìm x: a/ x x 4 = 912 b/ x : 3 = 248 .... Bài 5.(Mức2: 1,0 đ): Có 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki - lô - gam gạo? ...... Bài 6.(Mức4: 1,0 đ): Điền vào chỗ chấm: Độ dài đường kính .................................độ dài bán kính. Câu 1/ (Mức 1: 1,0 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 67540 là: A. 67550 B. 67530 C. 67541 D. 67539 b) Số lớn nhất trong các số: 456; 465; 564; 546 là: A. 456 B. 465 C.564 D. 546 Câu 2/ (Mức 1: 1,0 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 1kg = ....g A) 100g B) 10g C) 1g D) 1000g b) Sợi dây 36 dm dài gấp sợi dây 6 dm số lần là: A)4 lần B) 16 lần C) 6 lần D) 30 lần Câu 3/ (Mức 1 : 1,0 đ a) Một ngày có 24 giờ. Vậy 6 ngày có: A. 4 giờ B. 124 giờ C. 134 giờ D. 144 giờ b) 5dam5dm = .dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55 B. 550 C. 505 D. 5005 Câu 4/ (Mức 1: 1,0 đ): a) Kết quả của phép nhân 1815 x 4 là: A. 4240 B. 7260 C. 7240 D. 4260 b) Kết quả của phép chia 756 : 3 là: A. 907 B. 252 C. 97 D. 9070 II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: / (Mức 1 : 1,0 đ) Tính gá trị của biểu thức 81 : 9 + 10 =. . . b. (72 + 18) x 3 =.. Bài 2:/ (Mức 3: 1,0 đ): Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là ngày thứ mấy? Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ.. Bài 3/ (Mức 2: 1,0 đ): Một miếng bìa hình vuông có cạnh 4cm. Tính diện tích miếng bìa hình vuông đó. Câu 8/ (Mức 2: 1,0 đ): Tìm x: a/ x x 4 = 912 b/ x : 3 = 248 . . Câu 9/ (Mức 3: 1,0 đ): a/ 38246 + 7539 b/ 12893 – 5847 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 10/ (Mức 4: 1,0 đ): Có 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki - lô - gam gạo. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: