Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 thời gian: 40 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 thời gian: 40 phút
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Phân số nào chỉ phần đã tô màu: 
 A. B. C. 
 Câu 2:Phân số sau đọc là: 	
 A. Hai ba phần ba mươi C. Hai mươi ba phần ba mươi
 B. Hai mươi ba phần ba
 Câu 3:Rút gọn phân số 5 ta được phân số tối giản là:
 20
 A. B. C. 
 Câu 4: Tích của hai phân số và là 
 A. B. C. 
 Câu 5:Một hình vuông có diện tích 36 cm2 vậy hình vuông đó có cạnh là: 
 A. 6cm B. 9cm C. 6 cm2 
 Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 
 A. 103 m = 10300 dm B. 2 kg 7 hg = 2700 g 
 Câu 7:Trong các phân số: ; ; Phân số lớn nhất là: 
 A. 	 B. 	 C. 
 Câu 8:Trong các khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất ? 	 
 A. 1 giờ 25 phút B. 2 giờ 5 phút C. 124 phút 
 PHẦNII: TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1: Tính :
 a. = .......................................... b. = 
 c. 4 x = .. d. =  
 Câu 2: Tìm x : 
 a. X - b. X : 
 ------------------------------------- ---------------------------------
 ------------------------------------- ---------------------------------
 ------------------------------------- ---------------------------------
 ------------------------------------- ---------------------------------
 Câu 3 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài.
 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
 b. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài giải
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 5: đáp án A
 Câu 2: đáp án C Câu 6: A. (S) B.(Đ) 
 Câu 3: đáp án A Câu 7: đáp án C
 Câu 4: đáp án B Câu 8: đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:(HS làm theo cách ngắn gọn, nếu đúng cũng đạt điểm)
a. b. 
c. 4 x c. 
Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. X - b. X : 
 	 X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
 X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
 Cách làm đúng, kết quả sai đạt 0,25 đ cho mỗi bài
 Cách làm sai, kết quả đúng không cho điểm 
Câu 3: 
 	Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau :
 5 – 2 = 3 (phần)
a) Chiều rộng của mảnh vườn : (0,25 đ)
 24 : 3 x 2 = 16 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh vườn (0,25 đ)
 24 + 16 = 40(m) (0,25 đ)
b) Diện tích mảnh vườn (0,25 đ)
 40 x 16 = 640(m2) (0,25 đ)
Đáp số : a. Chiều rộng : 16 mét ; chiều dài 40 mét (0,25 đ)
 b. Diện tích : 64m2 (0,25 đ) 
* Đối với bài 3 : 
 -HS làm đúng phần nào tính điểm cho phần đó
 **Lưu ý : Điểm môn toán được làm tròn 0,5 lên 1
===================================

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_HK_II_Toan.doc