Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Đề kiểm tra cuối học kỳ II - (Năm học: 2011 – 2012) Họ và tên:... MÔN: TOÁN – Lớp 4 Lớp : 4 / Thời gian: 40 PHÚT Ngày kiểm tra..Ngày trả bài: Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây: A . B . C . D . Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là: A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005 Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5 là: A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu4: Giá trị của chữ số 5 trong số 853 624 là: A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500 Câu 5: Kết quả của phép tính: 2 + là: A . 1 B . C . D . Câu 6. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A . ; ; ; B . ; ; ; C . ; ; ; D . ; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (2điểm) Tính: a) 2 + b) 1 - c) x d) : Câu 2: ( 2 điểm) Tìm : a) b) Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90. Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc Đề kiểm tra cuối học kỳ II - (Năm học: 2011 – 2012) Họ và tên:... MÔN: TOÁN – Lớp 4 Lớp : 4 / Thời gian: 40 PHÚT Ngày kiểm tra..Ngày trả bài: Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 853624 là: A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500 Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây: A . B . C . D . Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là: A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005 Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 20cm. Diện tích của hình thoi là: A . 150cm2 B . 300cm2 C . 35cm2 D . 70cm2 Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5. A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu 6: Trung bình cộng cuả 5 số là 20. Tổng của 5 số đó là: A . 12 B . 50 C . 100 D . 150 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 3 tấn 45 kg = ........ kg là: A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 30045 Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là: A . 1 B . C . D . Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A . ; ; ; B . ; ; ; C . ; ; ; D . ; ; ; Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (2điểm) Tính: a) 2 + b) 1 - c) x d) : Câu 2: ( 2 điểm) Tìm : a) b) Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90. ĐÁP ÁN: PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) 1B, 2C, 3D, 4A, 5B, 6C, 7B, 8C, 9D,10C PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm) C©u 7: Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ: 1+2 = 3 (phÇn) 0. 25® ChiÒu réng m¶nh vên lµ: 90 : 3 = 30 (m) 0. 5® ChiÒu dµi m¶nh vên lµ: 30 x 2 = 60(m) 0. 5® DiÖn tÝch m¶nh vên lµ: 30 x 60 = 1800(m2) 0. 5® §¸p sè: 18000m2 0. 25® HS cã thÓ lµm theo nhiÒu c¸ch kh¸c nhau, lµm gép, nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm : a)2 += b) 1 - c) x = d) x Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm a) b) x Câu 3: Bài giải: Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm a) Chiều dài: ? cm 45cm Chiều rộng: b) Diện tích: ... m2 ? Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 45 : 9 x 5 = 25 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 – 25 = 20 ( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 25 x 20 = 500 (cm2) Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm b) 500 cm2 Bài 4: Bài giải: Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị. Ta có sơ đồ: ? Số tròn chục thứ nhất: 10 90 Số tròn chục thứ hai: ? Số tròn chục thứ nhất là: (90 + 10 ) : = 50 Số tròn chục thứ hai là: 50 – 10 = 40 Đáp số: 40 ; 50
Tài liệu đính kèm: