Câu 9: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng 3 m, chiều cao bằng 2 m. Biết lều phủ bạt bốn phía và cả mặt tiếp đất. Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 11: D ABC và D DEF có: , kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC DDEF; B. DABC D EDF;
C. DABC DEFD ; D. DABC DFDE
Câu 12: Cho ABC vuông tại A. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung định lí Phythagore?
A. B.
C. D.
Câu 13: Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là
A.4 B.3 C.5 D.6
Câu 14: Mặt bên của hình chóp tam giác đều là một
A.tam giác cân B. tam giác đều C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 15: DABC DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 TT (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ nhận thức + Năng lực (4) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực 1 Phân thức đại số (14 tiết = 20%) Phân thức đại số C1 C16a TDLL TDLL 2-1đ-10% Tính chất cơ bản của phân thức đại số Phép cộng và phép trừ phân thức đại số C10 TDLL C16b TDLL 2-1,16đ-11,6% Phép nhân và phép chia phân thức đại số 2 Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất (14 tiết = 20%) Phương trình bậc nhất một ẩn C2 TDLL 1 0,33d 3,3% Giải bài toán bằng cách lập phương trình C19 TDLL,GQVĐMHH 1-1đ-10% Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số C6 TDLL 1-0,34đ-3,4% Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất 17a TDLL 1-1đ-10% Hệ số góc của đường thẳng C3 C5 TDLL TDLL 17b TDLL 3 1,17đ 11,7% 3 Mở đầu về tính xác suất của biến cố (7 tiết = 10%) Kết quả có thể và kết quả thuận lợi C4 TDLL 1 0,34d 3,4% Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng C7 TDLL,GQVĐMHH 1 0,33đ 3,3% 4 Tam giác đồng dạng (14 tiết = 20%) Hai tam giác đồng dạng C15 TDLL 1 0,33đ 3,3% Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác C11 TDLL 1 0,34đ 3,4% Định lí Pythagore và ứng dụng C12 TDLL C18b TDLL 2 0,57đ-5,7% Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông C18a TDLL C18b TDLL 2 0,75đ 7,5% Hình đồng dạng C8 TDLL,MHH 1 0,34đ 3,4% 5 Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết = 9%) Một số hình khối trong thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Hình chóp tam giác đều C14 1 0,33đ 3,3% Hình chóp tứ giác đều C13 C9 TDLL,MHH,GGQVĐ 2 0,67đ 6,7% Tổng số câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân thức đại số (14 tiết = 20%) Phân thức đại số - HS nhận biết được khái niệm phân thức đại số -Nhận biết điều kiện xác định của phân thức đại số 1TN,1TL (C1, C16a) Tính chất cơ bản của phân thức đại số Phép cộng và phép trừ phân thức đại số Thực hiện phép cộng các phân thức đại số 1TN (C10) 1TL (C16b) Phép nhân và phép chia phân thức đại số 2 Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất (14 tiết = 20%) Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn 1TN (C2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất 1 TL (C19) Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số Nhận biết đồ thị của hàm số 1 TN (C6) Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất -Vận dụng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 1 TL 17a Hệ số góc của đường thẳng -Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠0) -Sử dụng hệ số góc để nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, giải thích hai đường thẳng song song. 2TN, 1TL (C3,C5 17b) 3 Mở đầu về tính xác suất của biến cố (7 tiết = 10%) Kết quả có thể và kết quả thuận lợi 1TN (C4) Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng Tính xác suất thực nghiệm 1TN (C7) 4 Tam giác đồng dạng (14 tiết = 20%) Hai tam giác đồng dạng Hiểu được tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng 1TN (C15) Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác Nhận biết trường hợp đồng dạng của hai tam giác 1TN (C11) Định lí Pythagore và ứng dụng -Hiểu được định lí Pythagore -Tính được độ dài cạnh của tam giác vuông bằng định lí Pythagore 1TN (C12) 1TL (C18b) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Giải thích các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 1TL (C18a) 1TL (C18b) Hình đồng dạng Nhận biết hai hình đồng dạng 1TN (C8) 5 Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết = 9%) Một số hình khối trong thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Hình chóp tam giác đều - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều 1TN (C14) Hình chóp tứ giác đều - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tứ giác đều 1TN (C13) 1TN (C9) Tổng số câu 13 4 5 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: Cách viết nào sau đây là không phải là phân thức đại số ? A. x-1x+3 B. x C. x-11x D. -7 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x+4=0 B. x2-1=0 C. 0x-5=0 D. x3=8 Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x +2 là A. 3 B. 2 C.32 D. -3 Câu 4: Kết quả có thể khi gieo một con xúc xắc là A. 0 chấm B. 8 chấm C. 4 chấm D. 7 chấm Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt đồ thị hàm số nào sau đây? A. y = x + 1 B.y= 3x +1 C.y = 3x + 3 D. y = 3x Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x +3 đi qua điểm nào sau đây? A. (0;2) B.(3;0) C.(0;0) D. (-1;1) Câu 7: Bảng sau thống kê điểm tra cuối kỳ I môn Toán của 100 học sinh lớp 8 được chọn ngẫu nhiên tại ba lớp của một trường Trung học cơ sở: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 5 6 11 12 11 12 18 9 8 8 Gặp ngẫu nhiên một học sinh lớp 8 của trường đó. Xác xuất thực nghiệm của biến cố ”Học sinh đó được trên 8 điểm Toán” là A. 0,34 B. 0,66 C. 0,16 D. 0,45 Câu 8: Tìm hình đồng dạng với hình bên A B C D Câu 9: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng 3 m, chiều cao bằng 2 m. Biết lều phủ bạt bốn phía và cả mặt tiếp đất. Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Kết quả của phép tính 4x+3x là A. 1x B. 7x C. 72x D. 12x Câu 11: D ABC và D DEF có: A=E, C=F , kết luận nào sau đây đúng: A. D ABC DDEF; B. DABC D EDF; C. DABC DEFD ; D. DABC DFDE Câu 12: Cho ∆ ABC vuông tại A. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung định lí Phythagore? A. AB2=AC2+BC2 B. AB2=AB2+BC2 C.BC2=AC2-AB2 D. BC2=AB2+AC2 Câu 13: Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là A.4 B.3 C.5 D.6 Câu 14: Mặt bên của hình chóp tam giác đều là một A.tam giác cân B. tam giác đều C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 15: DABC DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF DABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. II TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 16: (1,5 đ) Cho hai phân thức 1x+1 và 2x-1 a.Tìm điều kiện xác định của hai phân thức trên. (0,67đ) NB b.Thu gọn: 1x+1 + 2x-1 VD (0,83 đ) Câu 17: (1,5đ) a.Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 2 (1 đ) TH b.Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - x + 2. (0,5 đ) TH Câu 18: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8m. Đường cao AH (H∈BC) a/Chứng minh : ∆ABC ∆HBA (0,5 đ) TH b/ Tính BC, AH. (0,5 đ) VD Câu 19: (1đ )VDC Tuổi của ông hơn tuổi của cháu 56 tuổi, cách đây 5 năm tuổi của ông gấp 8 lần tuổi của cháu. Hỏi tuổi của cháu hiện nay bao nhiêu tuổi? HƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM . ( 5 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm ) Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A C A D C B C B B D A A B II . TỰ LUẬN . ( 5 ĐIỂM ) Câu 16. (1,5 đ)Cho hai phân thức 1x+1 và 1x-1 a.ĐKXĐ: x ≠1; x ≠-1 (Đúng mỗi đk đc 0,33đ) b. 1x+1 + 1x-1 = x-1(x+1)(x-1)+x+1(x+1)(x-1) (0,5)đ =2xx+1x-1 (0,2đ) = 2xx2-1(0,13đ) Câu 17: (1,5đ) a.Lập bảng đúng (0,5 đ) Vẽ đúng đồ thị hàm số y = -x + 2 (0,5 đ) b. Để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - x + 2 thì m + 1 = -1 (0,25đ) Tìm được m = -2 (0,25đ) Câu 18: (1đ) a/Chứng minh : ∆ABC ∆HBA Nêu được 2 cặp góc bằng nhau của hai tam giác trên. (0,25đ) Kết luận đúng (0,25đ) b. -Áp dụng định lí Pythagore tính đúng BC = 10 cm (0,25đ) -∆ABC ∆HBA => ACAH=BCAB => AH = AC.ABBC (0,15 đ) Thế số tính được AH = 4,8 cm (0,1 đ) Câu 19: (1đ ) Gọi tuổi của cháu hiện nay là x (tuổi) ( x ∈N*) Suy ra tuổi của ông hiện nay là x + 56 (tuổi)(0,25đ) Tuổi của cháu cách đây 5 năm là x – 5 (tuổi) Tuổi của ông cách đây 5 năm là x +56 – 5= x +51 (tuổi) (0,25 đ) Cách đây 5 năm tuổi của ông gấp 8 lần tuổi của cháu nên ta có phương trình: x+51 = 8.(x-5) (0,25 đ) Giải phương trình trên ta được x = 13 (TMĐK) Vậy tuổi của cháu hiện nay là 13 tuổi. (0,25 đ)
Tài liệu đính kèm: