Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Toán – Khối 2 thời gian: 60 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 700Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Toán – Khối 2 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Toán – Khối 2 thời gian: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp : . MÔN: TOÁN – KHỐI 2 (VNEN)
Tên : . 
 Thời gian: 60 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi...
Người chấm : ......................
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm
	2 x 8 =  	 18 : 3 =  	 3 x 7 = 	24 : 4 =  
	20 : 2 =  	 5 x 3 = 	 4 x 5 =  40 : 5 =  
Bài 2: (2 điểm)
- Viết các số sau:
	- Một trăm linh bảy: ................;	 - Bốn trăm mười hai: ;
	- Sáu trăm ba mươi tư: .;	- Chín trăm năm mươi lăm: ..;
- Viết các số sau: 
875; 903; 548; 217; 213
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........;..;..;..;..;..
b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: ...........;..;..;..;..;..
Bài 3: (1điểm) Đặt tính rồi tính: 
 318 + 141 784 – 403
Bài 4: (1điểm) Tìm x
 	X : 8 = 5 X x 4 = 16 
.. 
.. 
.. 
.. 
Bài 5: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	1 m = .mm	7 dm = .cm
Bài 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng: 
Chu vi của hình tam giác ( hình bên) là:
A. 71 mm 15mm 27 mm
B. 72 mm
C. 73 mm
 31 mm
Bài 7: (2 điểm) Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít?
Bài giải
..
...
..
...
..
...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN) 
Bài 1: (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
	2 x 8 = 16 	 18 : 3 = 6 	 3 x 7 = 21	24 : 4 = 6 
	20 : 2 = 10 	 5 x 3 =15 	 4 x 5 = 20 40 : 5 = 8 
Bài 2: (2 điểm)
 Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
	- Một trăm linh bảy: 107;	 - Bốn trăm mười hai: 412;
	- Sáu trăm ba mươi tư: 634;	- Chín trăm năm mươi lăm: 955;
Học sinh viết đúng mỗi hàng được 0,5 điểm
875; 903; 548; 217; 213
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 213; 217; 548; 875; 903;
b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: 903; 875; 548; 217; 213;
Bài 3: (1điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 318 + 141 784 – 403
 318 784
 + -
 141 403
 459 381 
Bài 4: (1điểm) Học sinh tìm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 	X : 8 = 5 X x 4 = 16 
 X = 5 x 8 X = 16 : 4
 X = 40 X = 4
Bài 5: (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
	1 m = 1000 mm	7 dm = 7 cm
Bài 6: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng chữ có kết quả đúng được 1 điểm
C. 73 mm
Bài 7: (2 điểm) 
Bài giải
Mỗi can có số lít dầu là: (0,5 điểm)
15 : 3 = 5 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 5 lít (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_mon_Toan_cuoi_HKII_lop_2_VNEN.doc