Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 305Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phần mềm trình chiếu
Biết lưu, định dạng chữ và chèn đối tượng vào bài trình chiếu
Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu.
Thực hiện cách lưu, chèn đối tượng và tạo hiệu ứng trong trình chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 c
1 đ
10%
1 c
3 đ
30%
6 c 
2 đ
20%
 10 c
6 đ
60%
Đa phương tiện
Biết một số thao tác sử dụng chỉnh phim và âm thanh
Trình bày ưu điểm của đa phương tiện?
Xuất kết quả âm thanh và phim ra các tệp tin
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 c
1 đ
10%
1c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
7 c
4 đ
40%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7 c
4 đ
40%
1 c
3 đ
30%
6 c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
17 c
10 đ
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ
LA ÊÊ – CHƠ CHUN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021-2022
Họ và tên HS:
MÔN: TIN HỌC - LỚP 9
SBD:Phòng thi:.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 2: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 3: Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội dung?
A. Các tệp hình ảnh và âm thanh
B. Các đoạn phim ngắn
C. Bảng và biểu đồ
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 4: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 5: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:
A. Slide Show → Animation Schemes
B. Slide Show → Slide Transition
C. View → Slide Layout
D. Insert → Picture → From File
Câu 6: Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 7: Để khởi động phần mềm Movie Maker ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Movie Maker trên desktop.
B. Nháy chuột phải và chọn open
C. Nháy chuột trái và chọn open
D. Cả A và B
Câu 8: Các thao tác với tệp dự án phim gồm:
A. Mở tệp
B. Ghi tệp
C. Tạo mới
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Trình tự cắt, sao chép âm thanh là:
1- Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép.
2- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
3 - Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến.
4- Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt).
A. 1 – 4 – 3 -2
B. 1- 3 -2 – 4
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 2 – 3 – 1- 4
Câu 10: Để xuất kết quả âm thanh ta chọn:
A. File → Export Audio
B. File → Import Audio
C. File → Save
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 11: Để xuất phim trong Movie Maker ta thực hiện:
A. File → Save Movie
B. File → Save
C. File → export
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format → Background → Fill Effects ta chọn:
A. Picture
B. Texture
C. Pattern
D. Gradient
Câu 13: Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội dung?
A. Các tệp hình ảnh và âm thanh
B. Các đoạn phim ngắn
C. Bảng và biểu đồ
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 14: Trong Powerpoint, thao tác chọn File → Close dùng để:
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 15: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ:
A. Càng nhiều càng tốt
B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
C. Mức độ vừa phải
D. Không nên tạo hiệu ứng động
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày ưu điểm của đa phương tiện?
Câu 2: (3 điểm) Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu.
-----------HẾT-----------
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng làm tròn 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
C
D
C
B
B
D
D
A
A
A
A
D
C
C
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
Ưu điểm của đa phương tiện:
- Thể hiện thông tin tốt hơn.
- Thu hút sự chú ý hơn.
- Thích hợp với việc sử dụng máy tính.
- Rất phù hợp cho việc giải trí và nâng cao hiệu quả dạy học.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu:
- Các lỗi chính tả, cỡ chữ được sử dụng quá nhỏ.
- Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu, quá nhiều hình ảnh trên một trang chiếu.
- Màu nền và màu chữ khó phân biệt. 
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx