Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 
MÔN: TIN HỌC – LỚP 8
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Lập trình đơn giản
Khai báo kiểu dữ liệu, nhận biết chương trình passcal đơn giản, lệnh lặp fordo, khai báo biến mảng, cú pháp khai báo dãy số.
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
Chỉ số của mảng, kiểu dữ liệu của mảng, khai báo mảng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12 c
4 đ
40%
1 c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
16 c
7 đ
70%
Phần mềm học tập
Hiểu cách tra cứu và sử dụng phần mềm giãi phẫu cơ thể người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 c
3 đ
30%
1 c
3 đ
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12 c
4 đ
40%
1 c
3 đ
30%
1 c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
17 c
10 đ
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ
LA ÊÊ – CHƠ CHUN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021-2022
Họ và tên HS:
MÔN: TIN HỌC - LỚP 8
SBD:Phòng thi:.......
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
      For I:=1 to M do
          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
             T := T + I;
   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 3: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong lệnh lặp For – do:
   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
   S:=10;
   For i:=1 to 4 do S:=S+i;
   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 6: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
   Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 7: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1  15 ] of integer;
  Câu 8: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
   A. Var : array [ .. ] of ;
   B. Var : array [ .. ] of ;
   C. Var : array [ : ] of ;
   D. Var : array [ .. ] for ;
Câu 9: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 10: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 11: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
   A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
   B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
   C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
   D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 12: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
   A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
   B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
   C. Dùng trong vòng lặp với mảng
   D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
   A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
   B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
   C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
   D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 15: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
   Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
Câu 2: (3 điểm) Em hãy tra cứu từ điển để tìm tên tiếng Việt tương ứng cho các bô phận sau của ruột già: ileum – cecum – ascending colon – traverse colon – descending colon – sigmoid colon rectum.
------------HẾT-----------
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) (mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
B
B
A
C
A
B
A
C
C
C
A
C
A
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
- Chương trình Pascal sẽ là:
- Kết quả sau khi chạy thử
1
1
2
- ileum: hồi tràng.
- ileum: ruột già
- ascending colon: tràng lên.
- traverse colon: tràng ngang.
- descending colon: tràng xuống.
- sigmoid colon rectum: hậu môn đại tràng sigma.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx