Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 Môn kiểm tra: Tiếng Anh 5

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 Môn kiểm tra: Tiếng Anh 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 Môn kiểm tra: Tiếng Anh 5
Đề kiểm tra cuối học kỳ I - NH: 2015 - 2016
Ngày kiểm tra: Thứ Tư, ngày 30 tháng 12 năm 2015.
Môn kiểm tra: Tiếng Anh 5 
Trường Tiểu học Phú Cần A
Họ và tên: ___________________
Lớp: 5/_____
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên bộ môn:
Ý kiến của phụ huynh học sinh:
Listening: 
Listen and tick [Nghe và đánh dấu a] (1 điểm):
Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):
My name is Linda. I am from England. I am ten years old. There was a summer camp in Cuc Phuong National Park. There were many campers from different countries.
Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):
Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):
What is your name?	
How are you?
Where do you live?
What nationality are you?
What did you do last night?
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):
1. from/ He/ is/ Malaysia/. 	à 
2. Australian/ I/ am/.	à 
3. house/ It/ is/ a big/. 	à 
4. I/ on/ the second/ floor/ live/.	à 
Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm): 
is I gave from
 	1. Where is he from? 	à He is __________ England.
	2. What nationality is she? 	à She __________ Japanese.
	3. What did you do last night? 	à __________ watched TV.
	4. What present did you give Mai? 	à I __________ her a pink clock.
Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):
Column A
Column B
1. Where is he from?
a. It is big.
2. What nationality is she?
b. We played hide-and-seek.
3. What’s your house like?
c. He is from Cambodia.
4. What did you do at the party?
d. She is Indonesian.
Lưu ý
Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi!
Đáp án Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Khối 5
Listening: 
Listen and tick (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Audio Script:
1. Hello. My name’s Marry. I live in Australia. Every morning, I get up early. I do morning exercise with the bike. I run around my erea. 
2. My school is far from my house. I take a bus to my school. I have always classes from 8.30 A.M. to 12.30 P.M. I often have lunch with my classmates in a school canteen. And then I have a short rest. In the afternoon, I go to work in the library.
3. After school, I often go to the sport center near my house and play volleyball.
4. In the evening, I have dinner and often do my homeworks after that. I play comeputer games sometimes. I often go to bed early and get up early the next morning.
P
P
P
P
Listen and number (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Audio Script:
1. What do you often do in the moring, Linda? - I have my classes at school as you know. - Thank you.
2. What do you often do in the afternoon, Jack? - I have my P.E. in the gym. - Great! Thank you Jack.
3. What do you often do in the evening, Alex? - I often do my homeworks after dinner. - Thank you, Alex.
1
1
3
4
4. What do you often do on Sunday, Sam? - I go swimming or play badminton with my friends. - That’s great. Thank you Sam.
My name is Linda. I am from England. I am ten years old. There was a summer camp in Cuc Phuong National Park. There were many campers from different countries.
Reading (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
Speaking: (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
What is your name? à My name’s 	
How are you? à I’m fine, thanks.
Where do you live? à I live in 
What nationality are you? à I’m 
What did you do last night? à I 
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
Reorder the letters to make the work (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
1. from/ He/ is/ Malaysia/. 	à He is from Malaysia.
2. Australian/ I/ am/.	à I am Australian.
3. house/ It/ is/ a big/. 	à It is a big house.
4. I/ on/ the second/ floor/ live/.	à I live on the second floor.
is I gave from
Use the words in the box fill into the blanks below (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
 	1. Where is he from? 	à He is from England.
	2. What nationality is she? 	à She am Japanese.
	3. What did you do last night? 	à I watched TV.
	4. What present did you give Mai? 	à I gave her a pink clock.
Read and match: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Column A
Column B
1. Where is he from?
a. It is big.
2. What nationality is she?
b. We played hide-and-seek.
3. What’s your house like?
c. He is from Cambodia.
4. What did you do at the party?
d. She is Indonesian.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi TA5 HKI NH 2015-2016.docx