Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Đề 1

doc 77 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Đề 1
Đề 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Mơn Tốn lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = .. 6 x 9 = .. 81 : 9 = . 63 : 7 = ..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
 271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ơ trống (1,5đ):
	a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
	b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
	c/ Chu vi hình vuơng cĩ cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
	a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
	A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
	b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
 A . B . C . D . 
	*Số lớn gấp mấy lần số bé:
 A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
	28 ; 35 ; 42 ; .. ;  ;  ; .
6 . Tìm X (1đ) :
 	a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
	 . 
 . .
	. .
7. (2đ) Một cửa hàng cĩ 87 xe đạp, đã bán số xe đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại
 bao nhiêu xe đạp?
 Bài giải:
 .
 ..
Đề 2
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	 MƠN TỐN - LỚP 3
 	 Thời gian: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
	 Số phách:
Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm)
Câu 1. a) của 8 m là:	 (1đ)
	A. 16 m B. 10 m C. 4 m D. 6m 
 b) của 30 kg là: 	 (1đ)
 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg
Câu 2. Cĩ 4 con trâu và 20 con bị.
a.	Số bị gấp mấy lần số trâu ? 	 (0,5đ)
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b.	Số trâu bằng một phần mấy số bị ?	 (0,5đ)
	A. B. C. D. 
Câu 3. Số gĩc vuơng trong hình vẽ bên là: 	 (1đ)
	A. 1 B. 2
	C. 3 D. 4 
Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm)
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.
	a) 306 x 2
	..............................
	..............................
	..............................
	..............................
	b) 856 : 4
	................................
	................................
	................................
Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.
	a) 14 x 2 : 7 
	 . 
	..
	b) 42 + 18 : 6 =..............................
	 ..............................
Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MƠN : TỐN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.. Lớp 3/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Số “Năm trăm linh tư” viết là:
 A. 5004 B. 50004
 C. 54 D. 504
2
7 m 8 cm = . cm
 A. 78 cm B. 780 cm
 C. 708 cm D. 7008 cm
3
Hình vẽ bên cĩ mấy hình chữ nhật?
 A. 5 hình B. 7 hình
 C. 8 hình D. 9 hình
4
Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 A. 63 tuổi B. 36 tuổi
 C. 31 tuổi D. 13 tuổi
5
 của một giờ là:
 A. 10 phút B. 12 phút
 C. 15 phút D. 20 phút
6
Một đàn gà cĩ 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
 A. 3 lần B. 12 lần
 C. 24 lần D. 108 lần
Bài 3 (2đ). Một cửa hàng cĩ 96 kg đường. Đã bán được số đường đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam đường ?
.............................................................................................................. .............................................................................................................. .......................................................
	II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	217 x 3	148 x 6	272 : 8	914 : 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
	517 – 78 x 5 = .	(138 + 286) : 8 = ..
	.	 .
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
	5 m 6 dm  65 dm	846 g + 60 g . 1 kg
	3 m 7 cm  37 cm	506 g – 129 g  377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp cĩ bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
Đề 4
PHỊNG GD&ĐT. 	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH.	 MƠN : TỐN
	KHỐI 3	 Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số 907 đọc là:
	A. Chín trăm bảy mươi
	B. Chín trăm linh bảy
	C. Chín bảy mươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
A.
64
B.
20
C.
4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
A.
68cm
B.
608cm
C.
520cm
Câu 4. Hình vuơng là hình :
Hình cĩ bốn cạnh bằng nhau.
Hình cĩ bốn gĩc vuơng và bốn cạnh.
Hình cĩ bốn gĩc vuơng và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
A.
12m
B.
24cm
C.
35cm
Câu 6. giờ =......phút ?
A.
30 phút
B.
12 phút
C.
20 phút
II. Tự luận :
Câu 7. Đặt tính rồi tính
	a) 709 + 195 b) 659 – 92
 c) 165 x 4 d) 285 : 7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
 a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rĩt ra số dầu ở trong thùng ra bán. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu l dầu?
Câu 10. a)Hãy viết một phép tính cĩ thương bằng 0
 b)Hãy viết một phép tính cĩ tích bằng thừa số thứ nhất.
Đề 5
Trường : TH  Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2012
Họ và tên : .
Lớp : .
BÀI KIỂM TRA HỌC K Ỳ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MƠN : TOÁN LỚP 3 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1 : 
a. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
	30; 36; 42; . . .; . . .; . . .;	14; 21; 28; . . .; . . .; . . .
	16; 24; 32; . . .; . . .; . . .;	36; 45; 54; . . .; . . .; . . .
b. Điền số thích hợp vào ơ trống :
6 6 = 	24 : 6 = 	7 8 = 	72 : 9 = 
8 5 = 	56 : 7 = 	6 9 = 	48 : 8 = 
7 4 = 	63 : 9 = 	9 9 = 	49 : 7 = 
6 7 = 	81 : 9 = 	5 7 = 	36 : 6 = 
Bài 2 : Tính 
	65	217	976 4	823 5
 	 	 .. . .. 
3 .. ..
 ..	 . .
Bài 3 : Tìm 
a) + 12 = 36 	b) 80 - = 30
 .. 	 ..
 ..	 ..
c) 9 = 54 	d) 42 : = 7 
 .. 	 ..
 ..	 ..
Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, gĩc nào là gĩc vuơng ? A	B
Gĩc nào là gĩc khơng vuơng ?
 D 
Bài 5 : Đồng hồ chỉ . . . giờ . . . phút 
 12
9 3 
 6
Bài 6 : Giải tốn :
	Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngơ cân nặng gấp đơi bao gạo. Hỏi bao gạo và bao ngơ cân nặng bao nhiêu ki lơ gam ?
Đề 6
Họ và tên: .................................	KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
Lớp: ..........................................	Mơn Tốn lớp 3
 	Thời gian làm bài: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
319 x 3	205 x 4 	 99 : 4 	 630 : 9
 .......................	 .......................	 ................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .......................	........ ................................
Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
 15 +7 x 8 ; 	 81 : 9 + 10 ;	 56 x (17 - 12) ;	 46 : (6 : 3) ......................	 .......................	 .......................	 .......................
. ......................	 .......................	 .......................	 .......................
Bài 3: (1,5đ) Cĩ 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi cĩ thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và cịn thừa mấy mét vải?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ) 
>
<
=
	 6m 3cm ...... 7m;	5m 6cm ..... 5m; 	5m 6cm ... 6m
	400g + 8g ..... 480g;	450g ....500g - 40g; 
Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bĩng đá mini cĩ chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 6: (1đ) Viết vào ơ trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
9
3
..............................
............................................
16
4
...............................
......................................
Đề 7
TRƯỜNG TH 
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: TỐN - KHỐI: 3
Phần 1: Trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
	a. 328	b. 382	c. 238	d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
	a. 16	b. 26 	 c.30	d. 40 
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
	a. X = 20	b. X = 22	c. X = 792	d. X = 791
4/ 3m 4cm = ...................cm
	a. 34	b. 340	c. 304	d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
	A	24cm	 B 	M	 32cm 	N
 18cm 13cm
	 Q	 P
 D	 C
Phần 2: Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 231 - 79	 107 + 123 	 312 x 3 	 624 : 2
 ....................... ...................... .................. ...................
 ....................... ...................... .................. ...................
 ....................... ...................... .................. ...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đĩng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng cĩ bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Đề 8
Tr Trường TH .. Thứ ngày tháng năm 2012
 Họ tên HS : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC:2012 - 2013
 Lớp 3. MÔN: TOÁN ( thời gian 40 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
1. Đánh dấu X vào đặt sau kết quả đúng (1điểm)
a) 4m 7dm = ............... dm b) 500 cm = ..................m
A. 470 dm A. 500 cm
B. 47 dm B. 50 cm
 C. 407 dm C. 5 cm
2. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ)
6
 	x 5	: 6
3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ)
48 - 6
6 x 9
8 x 4
9 x 6
16+16
6 x 7
4. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ)	
5 hình tam giác 
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
5. Tính nhẩm: ( 1đ)
9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 = 
6. Đặt tính rồi tính ( 2đ)
 91 : 7 213 x 4 374 + 203 475 - 236
..
7. Tính giá trị biểu thức: (1 đ ) 9 x 6 + 17 9 x 7 - 25 
..
8. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2đ)
..
Đề 9
Họ và tên: ................................................ Ngày.....tháng.....năm .....
Lớp: .......... Trường: ................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3
 Mơn : Tốn - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
1/ Tính nhẩm (1đ):
	a) 5 x 6 = ....................... 	7 x 8 = ......................
	b) 48 : 6 = ......................	35 : 7 = .....................
2/ Đặt tính rồi tính (2đ):
	a) 124 x 4 	 b) 684 : 6
	.............................	...............................
	.............................	...............................
	.............................	...............................
	.............................	...............................
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống (1đ) :
Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3 là 90 
Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70 
4/ Tìm X (2đ):
	a) X : 3 = 213	b) X + 236 = 442
.............................	...............................
	.............................	...............................
	.............................	...............................
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ):
a) 4 kg bằng: A. 40 g	 B. 400 g 	 C. 4000 g
b) Đồng hồ chỉ: 1
12
2
10
11
9
3
8
4
5
6
7
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút 
6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đĩ dài bao nhiêu mét ? (2đ) 
Bài làm
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7/ Hình vẽ bên cĩ bao nhiêu hình vuơng?(1đ) 
	................................................................................
	...............................................................................
	...............................................................................
Đề 10
Họ tên:..................................................
Lớp:...........Trường:.........................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MƠN: TỐN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm 
 Bài 1:Tính nhẩm: (2đ)
 9 3 =............ 42 : 6 = ............ 7 8 =............. 81 : 9 =............
 7 6 =............ 45 : 5 = ............ 64 : 8 =............ 35: 7 =............
ĐIỂM
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
./1 đ
../0,5đ
../0,5 đ
../1 đ
../2 đ
/2 đ
../ 2 đ
../ 1đ
PHẦN I: 
Mỗi bài tập dưới đâycĩ nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh trịn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.Gấp 14 lên 5 lần ,rồi bớt 42 thì được:
A.38 B. 32 C. 8 D. 28
 2. Số gĩc vuơng ở hình bên là:
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
 5m 6 cm =cm là:
 A. 56 B. 560 C. 506 D. 5060
PHẦN II
1 Tính nhẩm :
 7 x 6 = 32 : 8 =  9 x 8 =. 49 : 7 = ..
2. Đặt tính rồi tình :
 189 + 408 666 – 240 104 x 7 426 : 3
   . 
   . 
   . 
3. Tính giá trị biểu thức và tìm y:
 a. 369 – 48 : 2 b. 24 : y = 8
  ..
 . ..
 . .
 4. Bác Nam nuơi 48 con gà , bác đã bán đi 1 số gà đĩ . Hỏi bác Nam cịn lại bao 
 3
nhiêu con gà ?
 Bài giải
.
..
5. Điền số thích hợp vào ( ? )
7
 14
3 8 
 ?
? 6
 30
1 10
 	 10	
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
 54 4 205 3 872 : 4 905 : 5 
 ..................... ..................... .................. ..................... 
 ..................... ..................... .................. .....................
 ..................... ..................... .................. ..................... 
 ..................... ..................... .................. ..................... 
 ..................... ..................... .................. .....................
 ..................... ..................... .................. ..................... 
 Bài 3: Tìm X (2đ)
 a) X : 8 = 7 b) X 9 = 63 
 ................................................. ............................................. 
 ................................................. ............................................. 
 ................................................. ............................................. 
 ................................................. ............................................. 
 ................................................. ............................................. 
 Bài 4: (1đ) Số?
 9hm = .......m ; 5m3cm= ..........cm ; 8dam= .......m ; 1000g = ..........kg
 Bài 5: (2đ)
 Anh cĩ 50 bưu ảnh, em cĩ 35 bưu ảnh. Số bưu ảnh của anh và của 
 em được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp cĩ bao nhiêu bưu ảnh?
 Bài giải:
 ...................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 Bài 6 (1đ)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 số ơ vuơng của hình bên là:
 A . 6 ơ vuơng
 B . 7 ơ vuơng
 C . 8 ơ vuơng
Đề 11
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm =  m là :
 a. 17 b. 107	 c. 1700	 d. 170
 2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là : 
 a. 7 lần b. 4 lần c.6 lần d. 5 lần
 3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là : 
 a. 5 b. 9 c. 3 d. 7
 4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có tất cả là :
 a. 24 quyển b. 18 quyển c. 16 quyển d. 30 quyển
 5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
 a. 0 b. 5 c. 1 d. 2
 6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa ruộâng là :
 a. 87m b. 96m c. 90m d. 104m 
 7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
 a. 724 b. 400 c. 824 d. 924
 8. Có 87 viên bi, số bi đó là : 
 a. 29 viên b. 25 viên c. 39 viên d. 30 viên
 Phần tự luận :
Tính :
 7 129 714	6	554	6
 69 4 
Tìm y :
y : 7 = 26 x 4 96 : y = 27 : 9
 .	 	.
   .
  ..
Tính :
205 – 216 : 3 =  287 + 37 x 2 = 
 =.... = 
4. Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra số vải để may áo cho khách. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
Đề 12
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013
A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006
 a. Đúng b. Sai	 
 2. 7cm 5 mm = 75 mm
 a. Đúng b. Sai 
 3. ngày là : 6 giờ
 a. Đúng b. Sai 
 4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :
 a. Đúng b. Sai 
 5 1 kg = 1000 g
 a. Đúng b. Sai 
 6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
 a. b. c. 
 7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi?
 a. 27 b. 32 c. 35 
 8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là : 
 a. 9 số b. 27 số c. 25 số 
 9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là : 
 a. 789 b. 798 c. 799 
10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
 a. 10 cm b. 10 m c. 10 dm d. 10 km
11. Tính chu vi hình chữ nhật :
 a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi chia 2.
 b. Chiều dài nhân với chiều rộng.
 c. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2.
 d. Chiều dài trừ chiều rộng rồi nhân 2.
10. Số tam giác trong hình vẽ bên là :
 a. 4 b. 6 c. 8 d. 7
B. Phần tự luận :
Tính :
 83 109 308	 725	6
 + -
 196 7 96 
Tính giá trị biểu thức
 70 + 30 : 3 =  123 x ( 42 – 40 ) = 
 =.... = 
 3. Cô giáo có 37 quyển vở, cô lấy ra 36 quyển để dùng, số vở còn lại cô chia đều cho 3 em học sinh nghèo. Hỏi mỗi em đó được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
 Đề 13
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Kết quả của phép nhân : 318 x 3 =
 a. 954 b. 934	 c. 955	 
 2. Kết quả của phép chia 723 : 4 =
 a. 180 b. 180 ( dư 3 ) c.180 ( dư 2 ) 
 3. Tính 675 : 5 : 9 
 a. 135 b. 25 c. 75 
 4. 3 hm 5 m =  m
 a. 305 m b. 35 m c. 350 m 
 5 Có 42 con gà và 6 con vịt. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số gà ? :
 a. b. c. 
 6. 1 giờ – 10 phút = . 
 a. 50 giờ b. 50 phút c. Không trừ được 
 7. Nam nói : “ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2” :
 a. Đúng b. Sai 
 8. Hoài nói rằng : “ Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân , chia ta thực hiện từ trái sang phải” : 
 a. Đúng b. Sai 
 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? 
 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 
 10. Tìm x x : 8 = 390 - 267
 a. 884 b. 964 c. 984 
Phần tự luận :
Tính :
 109 268 508 	 966 7
 + -
 6 127 365 
Tìm x :
( 234 + 117 ) : x = 9
..
 .
..
 3. Lớp 3B có 45 học sinh. Tháng thứ tư có số học sinh của lớp đạt học sinh giỏi. Hỏi tháng đó lớp 3B có bao nhiêu học sinh chưa đạt học sinh giỏi ? 
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
Đề 14
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013 
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 1. Các đơn vị đo độ dài được sắp xếp từ lớn đến bé như sau :
 a. km, hm, m, dam, dm, cm, mm.
 b. hm, km, dam, m, dm, cm, mm.
 c. km, hm, dam, m, dm, cm, mm
 2. 12 được gấp lên 6 lần rồi bớt đi 22 thì bằng :
 a. 50 b. 30 c. 25 
 3. 45 được giảm đi 5 lần rồi cộng thêm 15 là :
 a. 21 b. 24 c. 34 
 4. Tích của 253 và 3 là :
 a. 759 b. 579 c. 795 
 5 1 g =  kg. Số cần điền là : 
 a. 100 b. 1000 c. 10 kg d. 1000 kg
 6. Thương của 480 và 4 là :
 a. 120 b. 100 c. 220 
 7. 432 m giảm đi 8 lần thì được :
 a. 64 m b. 54 m c. 44 m 
 8. Có 28 bông hoa, cắm vào lọ số hoa đó.Như vậy đã cắm là : 
 a. 3 bông b. 4 bông c. 6 bông 
 Phần tự luận :
Tính :
 77 2 319 578	 3	872	4
 3 
Tìm x :
x + 285 = 549 x x 6 = 390
 .	 	.
  ..
 905 : x = 15 - 10
 .
 .
 3. Tính :
( 421 – 200 ) x 2 =  193 + 28 : 2 = 
 =.... = 
 123 x ( 42 - 40 ) =.
 =.
4. Mẹ đi chợ mua về 25 quả cam, 65 quả quýt. Mẹ xếp đều số cam vquýt vào 5 túi. Hỏi có mấy quả trong mỗi túi ?
Tóm tắt
..
 .
 .
	Bài giải
 .
Đề 15
 HỌ VÀ TÊN:.LỚP 3..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 
Mơn: TỐN (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cơ) giáo
PHẦN I : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
 	a. 15 lít b. 49 lít 	c. 56 lít d. 65 lít
2. 7m 4cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm b. 740cm 	c. 407cm d. 704cm
3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 	c. 72 	 d. 120
4. Một cái ao hình vuơng cĩ chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuơng đĩ là:
	a. 4m 	b. 6m 	c. 8m 	d. 12cm
5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
4
 : 8
 x 6
	là:
	a. 24 và 3	b. 24 và 4	c. 24 và 6	d. 24 và 8
6. của 24 kg là:
	a. 1kg	b. 3 kg	c. 6 kg	d. 12 kg
7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
 	a. 300 	b. 30	c. 3	d. Cả a, b, c đều sai
8. Hình bên cĩ gĩc :
a. Vuơng.
b. Khơng vuơng.
9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : 
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
PHẦN II : TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185	 720 – 342	 75 x 7	 783 : 6 
	 	...	 .
	 	...	 .
	 	...	 .
	 	...	 .
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81 100 : x = 4
.	..
.	..
.	...
3. Một cửa hàng cĩ 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
.
.
.
Đề 16
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN - Thời gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1-(2đ) Tính :
4 x 6 =	56 : 7 =	7 x 5 =	42 : 6 =
8 x 5 =	45 : 5 =	8 x 4 =	72 : 9 =
Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính:
103 x 3 	114 x 5	261 : 9	847 : 6
	Bài 3-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
146 x 5 - 78 =	(154 + 140) : 7 = 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4-(1đ)	Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
3hm ....30 m	8dam ....7m + 1m	
	5m 6dm.....65 dm	250g.....500g -240g	
Bài 5- (2đ) Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đĩ. Hỏi cịn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 4
Giải:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6- (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình bên cĩ số gĩc khơng vuơng là:
A.	2	
B.	3	
C. 	4
b) Hình bên cĩ số gĩc vuơng là:
A.	1	
B.	4	
C. 	3
Đề 17
Họ tên:
Lớp:
Trường Tiểu học .
KIỂM TRA HK 1 – Năm học: 2012-2013
 Mơn: Tốn 3
 Ngày kiểm tra:
Thời gian: 40 phút
Điểm 
Nhận xét của giáo viên 
PHẦN 1 : Lý thuyết ( ./ 2 đ )
Mỗi bài tập dưới đây cĩ nêu kèm theo một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số , kết quả tính,). Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu kết quả đúng.
Câu 1: Kết quả của biểu thức 48 : (4 X 2) là:
	A. 6	B. 8	C. 10	D. 12
Câu 2: Một giờ cĩ 60 phút. Vậy giờ bằng:
	A. 10 phút	B. 15 phút 	C. 20 phút	D. 24 phút
Câu 3: Một quả lê nặng:
	A. 400g	B. 400kg	C. 4kg	D. 4g 
Câu 4: Hình chữ nhật là hình :
cĩ 4 gĩc vuơng và 4 cạnh bằng nhau.
cĩ 4 gĩc vuơng, cĩ 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Cả A, B đúng.
Cả A, B sai. 
PHẦN 2: Tự luận ( ./ 8 đ )
/2đ 	Câu 1: Đặt tính rồi tính.
	175 + 453	765 – 374	305 X 3 	845 : 7
	 	 . .. .
	 	 . .. .
	 	 . .. .
	 	 . .. .
/2đ 	Câu 2: a. Tìm X, biết:
	X : 7 = 113
	b. Tính giá trị biểu thức
	107 X (54 – 48) = 
./2đ 	Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ()
	1m	= ..dm = .. cm
	4m 5dm =.dm
	2dm 7cm =.cm
	6dam =m 
/2đ 	Câu 4: Mùa xồi năm nay, đợt đầu bác ba hái được 60kg xồi, đợt 2 bác ba hái được nhiều hơn đợt đầu 25kg xồi. Hỏi cả hai đợt bác ba thu hoạch được bao nhiêu kilơgam xồi. 
	Giải
Đề 18
Đề kiểm tra cuối kì I - tốn
Họ và tên:. Năm học 2012 - 2013
Lớp: 3/.. 
Điểm
Lời phê của cơ giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0,5 điểm). 1 kg = g
 A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000
Câu 2. (0,5 điểm). 5m 6cm = .cm
 A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006
Câu 3. (0,5 điểm). giờ cĩ bao nhiêu phút 
 A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút 
54 
 Câu 4. (0,5 điểm). giảm 9 lần thêm 8
 Số cần điền vào hình trịn là:
 A. 6 B. 14 C. 15 D. 45
 Câu 5. (0,5 điểm). 
 Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
 A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần
 Câu 6. (0,5 điểm). Hình vẽ dưới đây cĩ mấy gĩc vuơng
 A. 6 gĩc B. 9 gĩc
 C. 8 gĩc D. 7 gĩc
 Phần II: Tự luận ( 7 điểm) 
 Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rối tính 
 425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7
 Câu 2. ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
 50 + 50 x 2 96 : ( 48 : 8) 
Câu 3. ( 1 điểm ) 
 Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét ?
Câu 4. ( 2,5 điểm ) 
 Một cửa hàng cĩ 132kg đường, đã bán số ki-lơ-gam đường đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam đường ? 
Câu 5. ( 1 điểm ) 
 An nghĩ ra một số. An lấy số đĩ nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất cĩ ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.
Đề 19
Họ và tên học sinh:
Lớp:.
Trường:
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
 Mơn: Tốn –Lớp 3
 Ngày kiểm tra:..
.
ĐIỂM
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
 Câu 1: 
Số đã cho
8
12
20
56
4
Thêm 4 đơn vị
Gấp 4 lần
Bớt 4 đơn vị
Giảm 4 lần
Số
 ?
 Câu 2 : Mẹ 30 tuổi , con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
 A. 1 B. 2 C. 1 D. 1
 3 4 5 8
 Câu 3 : Tính biểu thức :
 54 : ( 2 x 3 ) 464 – 9 x 6
 .. .. .
 .. .
 Câu4 : Đặt tính rồi tính :
 725 : 6 205 x 4
 . . 
 . .
 . ..
 .. .. 
 Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 9m 3cm = cm 4m 7dm = . dm 
 Câu 6: Một khu trồng hoa hình chữ nhật cĩ chiều dài 27 dm.Chiều rộng bằng 1 chiều dài.Hỏi chu vi hình chữ nhật đĩ là bao nhiêu xăng-ti-mét? 3
Đề 20
Họ và tên: .. BÀI THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013
Lớp 3 ..	MƠN: TỐN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
1. Tính nhẩm:
6 x 4 = .; 	9 x 3 = .;	72 : 8 = .;	42 : 6 = ;
2. Tính:
71	84	96	6	84 7
 x x
 4	 3	.  . ..
>
<
=
  .. .. 
3. 
 ? a) 4m 3dm  43dm	b) 8m 7cm  870cm
4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
 a) Giá trị của biểu thức: 56 + 24 : 6 là 60 	
 b) Giá trị của biểu thức: 21 x 4 : 7 là 12
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:	
	A. 24;	B. 4;	C. 8;
 b) Cho giờ = .. phút. 
 Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:	A. 20;	B. 24;	C. 30;
6. Một quyển truyện dày 129 trang. Nam đã đọc được số trang đĩ. Hỏi:
 a) Nam đã đọc được bao nhiêu trang?
 b) Cịn bao nhiêu trang nữa Nam chưa đọc?
	Bài giải
7. Một sân tập thể dục hình chữ nhật cĩ chiều dài 42m, chiều rộng 20m. Tính chu vi của sân tập thể dục đĩ.
	Bài giải
23 ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 3
Đề 21
Trường:........................................	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NH 2012 – 2013
Họ và tên: ........................................	 MƠN TỐN LỚP 3
Lớp 3:.	 Thời gian: 40’ (khơng kể phát đề)
 Học sinh làm trực tiếp vào đề thi:
 I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số lớn nhất cĩ hai chữ số là :
 A. 10 B. 90 	C. 89 	D. 99
Bài 2: Năm 2010 cĩ 365 ngày, 1 tuần lễ cĩ 7 ngày. Vậy năm 2010 cĩ:
	 A. 52 tuần lễ B. 5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2009_2010_d.doc