Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 4 - Năm học 2018-2019

docx 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 4 - Năm học 2018-2019
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN LỚP 4
ĐỀ BÀI
Câu 1:(1 điểm) 3257 + x = 5026. Vậy giá trị của: x = ....?
A. 1723	 B. 1769 C. 1789	 D. 1079
Câu 2: (1 điểm) 12000m= ... hm?
A. 1200hm	 B. 120hm	 C. 12hm	 D. 1020hm
Câu 3: (1 điểm) 54m2 5cm2 = .....cm2?
A. 540005cm2 B. 54005cm2	 C. 5405cm2	 D. 54050cm2
Câu 4: (1 điểm) 12955+ 45 x 678 = ...?
A. 43465	 B. 54456 C. 4456	 D. 55464
Câu 5: (1 điểm) (179-89) x 32 =...?
A. 2808	 B. 288	 C. 2880	 D. 28800
Câu 6: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi hai bố con là 64 tuổi, con kém bố 30 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tuổi bố và tuổi con lần lượt là:
A. 47 và17 B. 50 và 14	 C. 46 và 18 D. 55 và 9
Câu 7: (1 điểm) Một đội công nhân làm đường trong 3 ngày được 45m đường. Hỏi đội công nhân đó làm trong 1 tuần thì được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm trong các ngày đều như nhau)
A. 120m	 B. 150m C. 200m	 D. 105m
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 164 x 123	 b. 672 : 21
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Tính:
 12 x (35+ 65) = ...........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 16cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
MÔN :TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC: 2018 – 2019
Câu 1: 1 điểm - Khoanh vào B
Câu 2: 1 điểm - Khoanh vào B
Câu 3: 1 điểm - Khoanh vào B
Câu 4: 1 điểm - Khoanh vào A
Câu 5: 1 điểm – 1200 
Câu 6: 1 điểm - Khoanh vào C
Câu 7: 1 điểm - Khoanh vào A
Câu 8: 1 điểm a, 20172; b,32	
Câu 9: 1 điểm - Khoanh vào D
Câu 10: 1 điểm 
Bài giải:
Chu vi hình vuông là : 16 x 4 = 64(cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64: 2 = 32(cm)
Chiều dài là: (32+ 8) : 2 = 20(cm)
Chiều rộng là: 20 – 8 = 12(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 12 = 240(cm2)
Đáp số: 240cm2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
ĐỀ BÀI
A. Đọc
I. Đọc hiểu: (7 điểm)
1. Học sinh đọc thầm bài: “Cánh diều tuổi thơ” - SGK Tiếng việt 4 - Tập 1 - Trang 146.
2. Dựa vào nội dung bài đọc: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1(0,5 điểm): Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui lớn như thế nào?
a. Các bạn hò hét thả diều thi, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
b. Vui sướng nhìn lên trời.
c. Các bạn hò hét thả diều thi.
Câu 2 (0,5 điểm): Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
b. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
c. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy?
a. cánh diều.	
b. vui sướng.	
c. mềm mại.
Câu 4 (0,5 điểm): Trong câu “Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi”. Tìm vị ngữ?
 a. đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
 b. hò hét nhau thả diều thi.
 c. thả diều thi.
Câu 5 (0,5 điểm): Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
a. Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ.
b. Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ.
c. Cánh diều đem đến bao niềm vui cho trẻ thơ.
Câu 6: (0,5 điểm): Tìm ở trong bài và viết ra một câu kể Ai làm gì?
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm): Trong câu “Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi”. Em hãy ghi ra nghĩa của từ mục đồng
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm): Trong câu: Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều. Từ nào trong câu là một động từ?
a. tuổi thơ
b. cánh diều
c. nâng lên
Câu 9: (1 điểm): Tìm ở trong bài và viết ra 2 từ đơn, 2 từ ghép, 2 từ láy
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm): Hãy viết 2 câu văn miêu tả sự vật trong đó 1 câu có sử dụng biện pháp nhân hóa và 1 câu có hình ảnh so sánh.
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
II. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Đọc các bài tập đọc ở lớp 4 trong chương trình đã học ( bốc thăm )
- Trả lời 1- 2 câu hỏi thuộc nội dung bài đọc.
B. Viết: (10 điểm)
I. Chính tả: Nghe - viết: ( 4 điểm )
- Bài viết: Người tìm đường lên các vì sao ( từ “ Từ nhỏ Xi-ôn-cốp-xki,...hàng trăm lần ”.- SGK Tiếng việt 4 - Tập 1 - Trang 125.
II. Tập làm văn: (6 điểm)
 Em hãy tả một đồ vật hoặc một đồ chơi mà em yêu thích.
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIỆT
LỚP 4 – NĂM HỌC: 2018 - 2019
A. Đọc: ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm )
- Tùy vào khã năng đọc và trả lời câu hỏi mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
II. Đọc hiểu: ( 7 điểm )
- Câu 1: a (0,5 điểm )
- Câu 2: b ( 0,5 điểm )
- Câu 3: c ( 0,5 điểm )
- Câu 4: b ( 0,5 điểm )
- Câu 5: b ( 0,5 điểm )
- Câu 6: ( 0,5 điểm ) - HS tìm đúng thì ghi điểm
- Câu 7: ( 1 điểm ) - Người chăn giữ gia súc.
- Câu 8: c( 1 điểm ) 
Câu 9: ( 1 điểm )- HS tìm đúng thì ghi điểm
Câu 10: ( 1 điểm )- HS tìm đúng thì ghi điểm
I. Chính tả: ( 4 điểm )
- Điểm tối đa phải viết đúng chính tả, đúng mẫu, đẹp, sạch sẽ.
- Viết sai 1 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm .
- Tùy theo chữ viết và cách trình bày đúng hình thức bài chính tả của học sinh để giáo viên ghi điểm phù hợp.
II. Tập làm văn: ( 6 điểm )
- HS làm bài văn đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Phần thân bài cần miêu tả theo trình tự: tả bao quát, các bộ phận của đò vật, công dụng của đồ vật, cách chăm sóc đồ vật,...
* Ghi chú: 1 điểm sạch sẽ. Tuỳ theo khả năng làm bài của hs để đánh giá.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: KHOA HỌC LỚP 4
ĐỀ BÀI
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1điểm) Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì?
A. Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng.
B. Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng .
C. Giúp chúng ta ăn ngon miệng.
D. Vừa giúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 2: (1điểm) Để bảo quản thức ăn được lâu, chúng ta cần chọn những cách bảo quản nào sau đây?
A. Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đống hộp, đống gói.
B. Làm khô, ngâm nước, ướp mặn, đống hộp, đống gói.
C. Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đống hộp, cho vào nồi đậy nắp lại.
D.Luộc chín, ướp lạnh, ướp mặn, đống hộp, đống gói .
Câu 3: (1 điểm) Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Rau xanh B. Cá C. Thịt bò D. Thịt gà
Câu 4: (1điểm): Bệnh bướu cổ do :
A. Thừa muối i-ốt B. Thiếu muối i-ốt
C. Cả hai nguyên nhân trên D. Không do nguyên nhân nào
Câu 5 (1điểm): Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần giữ vệ sinh cá nhân như thế nào?
A. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn.
B. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch sau khi đi đại tiện.
C. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 6 (1 điểm): Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần làm gì?
A. Xử lí tốt nguồn nước sinh hoạt, nước công nghiệp từ các nhà máy, bệnh viện, đổ rác xuống sông, suối.
B. Xử lí tốt nguồn nước sinh hoạt, nước công nghiệp từ các nhà máy, bệnh viện, đổ rác đúng nơi quy định.
C. Xử lí tốt nguồn nước sinh hoạt, cho nước các nhà máy chưa xử lí chảy ra sông, bệnh viện, đổ rác đúng nơi quy định.
D. Làm hố rác gần nguồn nước sạch đang sử dụng.
Câu 7 (1 điểm): Hãy nêu một số cách làm sạch nước.
.......................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Không khí có tính chất gì?
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Thành phần chính của không khí bao gồm?
A. Ni-tơ và các-bô-níc B. O-xi và hơi nước
C. O-xi, ni-tơ, khói bụi, vi khuẩn D. O-xi và ni-tơ
Câu 10 (1 điểm): Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂMMÔN: KHOA HỌC LỚP 4 
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Câu 1 : 1 điểm , khoanh vào D
Câu 2 : 1 điểm , khoanh vào A
Câu 3 : 1 điểm , khoanh vào A
Câu 4 : 1 điểm , khoanh vào B
Câu 5 : 1 điểm , khoanh vào C
Câu 6 : 1 điểm , khoanh vào B
Câu 7 : 1điểm. Lọc nước, lắng nước, khử hóa chất,... 
Câu 8 : 1 điểm . Trong suốt không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, có thể nén lại hoặc dãn ra. 
Câu 9 : 1 điểm , khoanh vào D
Câu 10 : 1 điểm 
Mâyđen
Mưa
Nước
Mây trắng
Hơi nước
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4
ĐỀ BÀI
I. Lịch sử
Câu 1 (1 điểm): Từ năm 179 TCN đến năm 40, nước ta đã giành lại được độc lập. Nhân dân ta đã chịu ách đô hộ của giặc lànăm?
A. 219 năm B. 40 năm C. 179 năm 
Câu 2 (1 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào năm nào?
A. Năm 40 B. Năm 179 C. Năm 938
Câu 3 (1 điểm): Sau khi Ngô Quyền Mất, đất nước ta rơi vào hoàn cảnh như thế nào? Ai là người đã dẹp loạn và thống nhất lại đất nước lúc bấy giờ?
A. Bị chia thành 12 sứ quân đánh chiếm nhau và Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn thống nhất đất nước.
B. Bị chia thành 12 sứ quân đánh chiếm nhau và Lê Hoàn dẹp loạn thống nhất đất nước.
C. Đất nước thái bình và Đinh Bộ Lĩnh lên làm vua.
D. Đất nước thái bình và Lí Công Uẩn lên làm vua.
Câu 4 (1 điểm): Vì sao Lí Công Uẩn quyết định dời kinh đô từ Hoa Lư ra Thăng Long?
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Hoàn cảnh nào khiến Nhà Lí nhường ngôi cho Nhà Trần?
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
II. Địa lí
Câu 6 (1 điểm): Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 7 (1 điểm): Tây Nguyên là xứ sở của:
A. Các núi cao và khe sâu
B. Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.
C. Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Các đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 8 (1 điểm): Điều kiện nào quyết định lớn nhất để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch?
A. Có các núi cao và khe sâu B. Có Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều hoa. D. Có nhiều hoa và nhiều đồi thông.
Câu 9 (1 điểm): Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10 (1 điểm): Hà Nội là thành phố?
A. Là thành phố mới được xây dựng.
B. Là thành phố cổ, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
C. Là thành phố du lịch.
D. Là thành phố có diện tích lớn nhất nước ta.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂMMÔN: LỊCH SỬLỚP 4
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Câu 1 : 1 điểm , khoanh vào A
Câu 2 : 1 điểm , khoanh vào C
Câu 3 : 1 điểm , khoanh vào A
Câu 4 : (1 điểm). Địa hình bằng phẳng, có diện tích rộng, không ngập lụt, tung tâm đất nước.
Câu 5 : (1 điểm). Nhà Lí đến giai đoạn này không có con trai chỉ có 1 con gái tên là Lí Chiêu Hoàng, Trần Thủ Độ tìm cách sắp xếp cho Trần Cảnh là cháu ruột lấy Lí Chiêu Hoàng rồi nhường ngôi cho chồng từ đó nhà Trần được thành lập.
Câu 6 : 1 điểm , khoanh vào C
Câu 7 : ( 1 điểm ) B
Câu 8 : ( 1 điểm ) B
Câu 9 : ( 1 điểm ) Học sinh nêu được:
- Nhờ có đất phù sa màu mở và nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm vể trồng lúa nước nên ĐBBB đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
Câu 10 : ( 1 điểm ) B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_lop_4_nam_hoc_2018_2019.docx