Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt lớp 1 thời gian (60 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 877Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt lớp 1 thời gian (60 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt lớp 1 thời gian (60 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết )
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 BÌNH MINH A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt Lớp 1
 Thời gian (60 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết. )
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 
Câu 1: HS bắt thăm phiếu để đọc và trả lời câu hỏi nội dung một trong các bài tập đọc sau (8 điểm)
 - Bàn tay mẹ ( trang 55)
	- Người bạn tốt ( trang 106 )
	- Hồ Gươm ( trang 118 )
 - Sau cơn mưa ( trang 124)
	- Cây bàng ( trang 127 )
	- Anh hùng biển cả ( trang 145 )
Câu 2: Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm)
Hoa ngọc lan
 Hoa lan lấp ló qua kẽ lá . Nụ hoa xinh xinh , trắng ngần . Khi hoa nở ,cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát ,tỏa khắp vườn, khắp nhà.
 Vào mùa lan,sáng sáng ,bà thường cài một búp lan lên mái tóc em.
* Dựa vào bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng cho các câu hỏi:
a) Nụ hoa lan màu gì?
A. bạc trắng
B. xanh thẫm 
C. trắng ngần
b)Khi nở,cánh hoa lan như thế nào?
	A. chụm lại
	B. xòe ra
	C. xòe ra phô đài sen và nhị vàng
* Dựa vào bài đọc, trả lời câu hỏi 
Hương hoa lan thơm như thế nào ?
PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM )
Câu 1: : (7 điểm) Nghe viết bài “ Quà của bố” (hai khổ thơ đầu)
Bố em là bộ đội
Ở tận vùng đảo xa
Chưa lần nào về phép
Mà luôn luôn có quà.	
Bố gửi nghìn cái nhớ
Gửi cả nghìn cái thương
Bố gửi nghìn lời chúc
Gửi cả nghìn cái hôn.
Câu 2: (2điểm) 
a) Điền chữ: 
- l hay n: đất .. ước ..ọ mực
- c hay q tổ ..uốc .uốc đất
b) Điền vần yên hay iên :
 cô t. . ngựa
Câu 3: Nối (1 điểm) 
Vườn cải nhà em
chín vàng
Cánh đồng lúa
là bộ đội
Bố em
đang nở rộ
Con suối
chảy rì rầm
Đáp án - Biểu điểm
Phần I: Đọc (10 điểm)
Câu 1: (8 điểm)
- Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu và trả lời đúng câu hỏi nội dung bài: 8 điểm
- Đọc ngắc ngứ hoặc trả lời sai câu hỏi tùy trường hợp để giáo viên trừ điểm.
Câu 2: (2 điểm)
	- Khoanh đúng đáp án C của câu a ( 0,5 điểm)
	- Khoanh đúng đáp án B của câu b ( 0,5 điểm)
-Trả lời đúng : Hương lan thơm ngan ngát, tỏa khắp vườn,khắp nhà. ( 1 điểm)
Phần II: Viết (10 điểm)
Câu 1: Viết chính tả (7 điểm)
	- Viết đúng cỡ chữ, đúng chính tả và trình bày sạch đẹp được 7 điểm
	- Sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (các lỗi giống nhau chỉ tính một lần)
	- Viết sai cỡ chữ , trình bày bẩn trừ 1 điểm cả bài.
Câu 2: (2 điểm)
	- Điền đúng mỗi chữ (l, n,c,q) vào chỗ chấm được 0,25 điểm
 đất nước lọ mực
 tổ quốc cuốc đất
	- Điền đúng mỗi vần (yên , iên) vào chỗ chấm được 0,5 điểm
 cô tiên yên ngựa
Câu 3: (1 điểm)Nối đúng mỗi câu cho 0.25điểm
Vườn cải nhà em
chín vàng
Cánh đồng lúa
là bộ đội
Bố em
đang nở rộ
Con suối
chảy rì rầm
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 BÌNH MINH A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Môn: Toán Lớp 1
(Thời gian làm bài 60 phút)
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 : Số nhỏ nhất có hai chữ số là :
A . 0 B . 8 C . 9 D . 10
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 10 + 5 < ..........< 12 + 5 
A . 15 B . 16 C . 17 D . 18
Câu 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ......... – 14 = 5
A . 9 B . 64 C . 19 D . 11
Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 14 = ....... – 5 
A . 15 B . 9 C . 19 D . 20
Câu 5 : An có 1 chục bi và 5 bi . Vậy An có tất cả là :
A . 6 bi B . 15 bi C . 5 bi D . 51 bi
Câu 6 : Số 18 gồm :
A . 1 chục và 8 đơn vị B . 8 chục và 1 đơn vị 
C . 10 chục và 8 đơn vị D. 18 chục và 1 đơn vị
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1( 2 điểm) : Tính
 4	 29	 67	 99	 
	+	 	 -	 -	 -	
 13	 6	 13	 78	 	 
 ....... ....... ....... ....... 
Bài 2 ( 1 điểm): Viết các số : 15 , 78 ,4 , 40 , 39
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 3 ( 3 điểm) : Nhà Mai có 2 chục con gà . Mẹ ra chợ mua thêm 6 con gà nữa . Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Bài 4( 1 điểm)  : Hình vẽ bên có : 
 ....... điểm 
....... đoạn thẳng
........ hình tam giác
Đáp án – Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 : D Câu 4 : C
Câu 2 : B Câu 5 : B 
Câu 3 : C Câu 6 : A
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1( 2 điểm) : Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 4	 29	 67	 99	 
	+	 	 -	 -	 -	
 13	 6	 13	 78	 	 
 17 23 54 21 
Bài 2 ( 1 điểm): Viết đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 , 15 , 39 , 40 , 78
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 , 40 , 39 , 15 , 4
Bài 3 ( 3 điểm) 
Bài giải
 2 chục con gà = 20 con gà ( 0,5 điểm)
 Nhà Mai có tất cả số con gà là : (1 điểm)
 20 + 6 = 26 ( con gà ) ( 1 điểm)
 Đáp số : 26 con gà ( 0,5 điểm)
Bài 4( 1 điểm)  : Hình vẽ bên có : 
6 điểm ( 0,25 điểm) 
12 đoạn thẳng ( 0,25 điểm) 
7 hình tam giác ( 0,5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_lop_1_ki_2.doc