MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân so sánh các số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm Số câu 2 2 1 4 1 Số điểm 2,0 2,0 2,0 4,0 2,0 Tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài tốn về chuyển động đều Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 2 1 2 4 4 Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 4,0 6,0 MA TRẬN CÂU HỎI MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số thập phân so sánh các số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm Số câu 2 2 1 5 Câu số 1, 4 2,3 5 2 Tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học. Số câu 1 1 2 Câu số 7 6 3 Giải bài tốn về chuyển động đều Số câu 1 1 Câu số 8 TS Tổng số câu 2 3 2 1 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5. I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm kết quả là : * Câu 1 : Khoanh vào D. (1 điểm). * Câu 2 : Khoanh vào C. (1 điểm). * Câu 3 : Khoanh vào D. (1 điểm). * Câu 4 : Khoanh vào C. (1 điểm). II/ Phần tự luận: (6 điểm ) Bài 1: (2 điểm). -Đặt tính và tính đúng mỗi phần a ; b ; c và d , được 0,5 điểm. a) 605,26 b) 75, 5 c ) 48,16 d) 75,95 3,5 + - 05 9 21,7 217,3 30, 26 x 3,4 2 45 822,56 45, 24 19264 00 14448 163,744 Bài tốn: (1 điểm). Chiều cao của hình thang là: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) 0,5 điểm Diện tích của thửa ruộng hình thang: (110 + 90,2) x 100,1 x 2 = 10020,01 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 10020,01 m2 Bài tốn: (1 điểm). Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 điểm 90 : 3 = 30 ( m ) Diện tích của thửa ruộng là: 90 x 30 = 2700 ( m2) 0,5 điểm Đáp số: 2700 m2 Bài tốn: (2 điểm). Thời gian ơ tơ đi trên quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B : 10 giờ 35’ - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ (1 điểm) Độ dài quãng đường AB là : 44 X 3,25 = 143 ( km). (1 điểm) Đáp số : 143 km. _______________________________________________ Duyệt . Xuân Lãnh, ngày 03 tháng 5 năm 2017. Khối trưởng. Đặng Ngọc Hùng Họ và tên:........................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 Lớp: Năm .... MƠN TỐN – LỚP NĂM Trường Tiểu học Xuân Lãnh 1 Ngày 10/5/2017 - Thời gian làm: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề : Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính.). Hãy khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây. 1. Chữ số 6 trong số thập phân 43.516 thuộc hàng nào ? (1 điểm). A. Hàng nghìn. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : (1 điểm). A. 4,5 ; B. 8,0 C. 0,8; D. 0,45. 3. Tìm 30% của 97 là : (1 điểm) A. 0,97. B. 2,91. C. 291. D. 29,1. 4. Trong hộp cĩ 40 viên bi, trong đĩ cĩ 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm). A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Phần 2 : Tự luận (6 điểm ). 1. Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm ). a) 605,26 + 217,3. b) 75,5 - 30,26 . ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- ------------------------------- c) 48,16 x 3,4. d) 75,95 : 3,5 . ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- ---------------------------------- -------------------------------- 2. Bài tốn: (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang cĩ độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- 3. Bài tốn: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 90 m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng trên ? -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- 4. Bài tốn: (2 điểm ) Một ơ tơ đi từ A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút.Ơ tơ đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB ? -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------- ---------------------------Hết-----------------------------
Tài liệu đính kèm: