Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4 Môn Toán Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Tỉ lệ bản đồ. Số câu 2 1 2 1 1 4 3 Câu số 1, 3 7 4, 5 8 10 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo đã học Số câu 1 1 Câu số 2 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình thoi, diện tích hình thoi Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 3 2 1 6 4 Số điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 6,0 4,0 TRƯỜNG TH-THCS HÒN THƠM Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN Năm học: 2017 – 2018 Lớp: 4 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. B. C. D. 1đ) b) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 37900 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút A. 325 B. 55 C. 3025 D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là: A. 100 mm B. 1 000 mm C. 10 000 mm D. 100 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: a) x - b) 2 : x = 8 x = 2 + x = 8 : 2 x = x = 4 Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 20dm và 15dm. Diện tích hình thoi là: ...................................... Câu 7 (1đ) Tính a. = .................................................................................................................... b. × = .. Câu 8 (1đ) Tính a. = .................................................................................. b. x = ......................................................................................................... Câu9 (1đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai. Bài giải Câu 10 (1đ) Tính nhanh a) 2017 x 34 + 2017 x 66 b) 2007 – ( 0 x x ) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4 Năm học: 2017 - 2018 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. 1đ) b) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? C. Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: B. 3709 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: C. 10 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: a) x - b) 2 : x = 8 x = 2 + x = 8 : 2 x = Đ x = 4 S Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? B. ; ; Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 20dm và 15dm. Diện tích hình thoi là: 150dm2 Câu 7 (1đ) Tính (Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm) a. = b. × = Câu 8 (1đ) Tính (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) a. = = b. x = + = = Câu 9 (1đ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 0,25đ 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) 0,25đ Đáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn thóc Kho thứ hai: 750 tấn thóc 0,25đ Câu 10 (1đ) Tính nhanh (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) 2017 x 34 + 2017 x 66 b) 2007 – ( 0 x x ) = 2007 - 0 = 2017 x (34 + 66) = 2007 = 2017 x 100 = 201700
Tài liệu đính kèm: