Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vạn Phúc

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vạn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vạn Phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Cuối học kì II năm học 2016 - 2017
1. Ma trận nội dung
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Nắm được cách đọc viết các số trong phạm vi 10000Biết cộng, trừ trong phạm vi 100000; Biết thực hành giải một số dạng toán điển hình; tính giá trị biểu thức
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
2
2
2
1
7
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi đơn vị đo khối lượng: kg,g; đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Hình học: Tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
2. Ma trận câu hỏi
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
1
1
7
Câu số
1,2
4,6
7
8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
5
2
Hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Tổng số câu
3
3
2
1
1
10
Tổng số
3
3
3
1
10
Họ và tên:...........................................
Lớp .......Trường TH Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Giáo viên coi, chấm 
ký tên
Câu 1. Điền vào bảng cách đọc, viết số thích hợp:
Viết số
Đọc số
19307
68008
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một.
97145
Hai bảy nghìn ba trăm năm mươi lăm.
Câu 2. Tính
	6 x 8 =........... b) 7 x 5=........ c) 64 : 8= ...... d) 81 : 9 =.......
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 20 cm thì chu vi hình đó là bao nhiêu? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	A.60 cm B.80 cm C.100 cm D. 116cm 
 Câu 4. Đặt tính rồi tính
 39178 + 25706 87684 - 45326 21542 × 3 30755 : 5
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 6293g = ........kg........g	
	b) Một sợi dây dài 2m15cm, người ta đã cắt ra 76cm thì sợi dây còn lại ......cm
Câu 6. 
a) Tìm x	b) Tính giá trị biểu thức:
x × 2 = 9328 	14526 – 29804: 4
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. Viết các số 64900; 46900; 94600; 96400 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
........................................................................................................................................
Câu 8. a) Có 45 học sinh xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 7 hàng như thế có bao nhiêu học sinh?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Một vườn cây gồm có cam và quýt. Số cây cam là 154 cây, số cây quýt nhiều hơn số cây cam là 79 cây. Hỏi vườn cây có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) Một hình vuông có chu vi 3dm 6cm thì diện tích là..........................
	b) Từ một tấm bìa hình chữ nhật, bạn Hằng cắt ra ra được 45 hình vuông có cạnh 2cm. Vậy diện tích ban đầu của tấm bìa hình chữ nhật là ....................
Câu 10. Tìm hai số có tổng bằng 847, biết rằng nếu tăng số hạng thứ hai lên gấp hai lần thì được tổng mới bằng 1061.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 3
Câu
Điểm
Đáp án hoặc gợi ý
1
1
Mỗi chỗ điền đúng cho 0,2 điểm
2
1
Mỗi kết quả đúng cho 0,25 điểm
3
0,5
D
4
2
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
5
0,5
Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm
6
1
Mỗi phần 0,5 điểm.
7
0,5
Viết đúng hoàn toàn mới cho điểm
8
2
Mỗi phần 1 điểm. 
Tóm tắt: 0,25 điểm. Câu trả lời và phép tính đúng cho 0,5 điểm. Đáp số: 0,25 điểm.
9
0,5 
Mỗi phần 0,25 điểm.
10
1 
Tổ chuyên môn thống nhất điểm thành phần.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2016_2017.docx