TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH Họ và tên: ....................................................... Lớp: 3A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Điểm Nhận xét của giáo viên ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5đ) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: a. 76 510 b. 76501 c. 76 051 d. 76 551 2. (0,5đ) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: a.90 b. 900 c. 9000 d. 90 000 3. (0,5đ) Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là: a.81 cm² b. 18 cm² c.36 cm² d. 81 cm 4. (0,5đ) 2m9cm = ......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.29 b. 290 c.200 d. 209 5. (0,5đ) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 1 là thứ năm thì ngày 1 tháng 2 là: a. thứ hai b. thứ ba c. thứ tư d. thứ năm 6. (0,5đ) Số lớn nhất có 5 chữ số là: a.99 999 b. 98 999 c. 99 000 d. 99 998 7. (0,5đ) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 10 cm, chiều rộng 5 cm là: a. 15 cm b. 25 cm c. 30 cm d. 35 cm 8. (0,5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 1 giờ 5 phút b.1 giờ 25 phút c. 2 giờ 5 phút d. 2 giờ 25 phú II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1:(1,5đ)Đặt tính rồi tính: 37425 + 28107 92685 - 45236 4635 × 6 64290 : 6 Bài 2:(1đ)Tìm Κ: Κ x 8 = 2864 Κ : 5 = 1232 Bài 3:(1đ)Tính giá trị của biểu thức 46702 – 6720 : 5=............................... ................................................................. ................................................................. 89189 – 926 x 4 =.................................... ................................................................. ................................................................. Bài 4(2đ)7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 5(0,5đ) Với các chữ số 8, 0, 1, 9, 2. Hãy lập một số nhỏ nhất gồm năm chữ số trên. ...................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: TOÁN PHẦN I. (4 điểm) – Ghi đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm. TT Kết quả TT Kết quả 1 c. 76 051 5 b. thứ ba 2 c. 9000 6 a.99 999 3 a.81 cm² 7 c. 30 cm 4 d. 209 8 b.1 giờ 25 phút PHẦN II. (6 điểm) Bài 1 1,5 điểm (Đặt tính rồi tính đúng giá trị mỗi phép tính a,b được 0,25 điểm, mỗi phép tính c, d được 0,5 điểm) 37425 + 28107 37425 U 28107 65532 92685 - 45236 92685 45236 47449 4635 × 6 4635 × 6 27810 64290 : 6 64290 6 04 107105 42 09 30 0 Bài 2:(1 đ)Tìm Κ: ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Κ x 8 = 2864 x = 2864 : 8 x = 358 Κ : 5 = 1232 x = 1232 x 5 x = 6160 Bài 3:(1đ)Tính giá trị của biểu thức ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 46702 – 6720 : 5 = 46702 – 1344 = 45 358 89189 – 926 x 4 = 89189 – 3704 = 85 485 Bài 4(2đ)Mỗi bước tính đúng được 0,5 điểm. thiếu đáp số trừ 0,25 điểm Bài giải Mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng số quyển vở là: 56 : 7 = 8 ( quyển) 23 bạn học sinh giỏi được thưởng số quyển vở là: 8 x 23 = 184 ( quyển) Đáp số : 184 quyển vở Bài 5(0,5đ) ghi đúng số được 0,5 điểm 10289
Tài liệu đính kèm: