Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 840Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 1 
 Năm học 2015-2016
 Thời gian: 40 phút 
Họ tên học sinh:................................................................Lớp .. 
Điểm
GV coi 1 :..
GV coi 2:
GV chấm 1:....
Gv chấm 2:....
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 25 đọc là :
 A . hai lăm	 B. hai mươi năm	 C. hai mươi lăm
2. Số 65 gồm :
 A. 5 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị C. 6 chục và 5 
3. Thứ tự các số: 35 ; 62 ; 19 ; 78 ; 50 được viết từ bé đến lớn là: 
 A. 78 ; 62 ; 50 ; 35 ;19 B. 19 ; 35 ; 50 ; 62 ; 78 C. 19 ; 35 ; 62 ; 50 ; 78
4. Kết quả của phép tính: 27 cm - 12cm + 3 cm là:
 A. 18cm B. 19cm C. 20cm
5 . Nga có 19 nhãn vở. Nga cho Hà 6 nhãn vở. Nga còn số nhãn vở là:
 A. 10 nhãn vở B. 13 nhãn vở C. 14 nhãn vở
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 
 a. 25 + 34 b. 40 + 59 c. 78 – 34 d. 97 – 43
Bài 2 . (1đ) a. Điền số thích hợp vào ô trống:
 90
55
23 + 6 - 18 +77
>; < ; =
 b.
 24 + 35 ..... 18 + 40 40 + 39..... 90 - 10 
Bài 3. Bài toán ( 2đ) 
Bình có 34 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải 
Bài 4: Hình dưới đây: ( 1 điểm )
Có .. hình tam giác
Có .. đoạn thẳng
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt Lớp 1 
 Năm học 2015-2016
 Thời gian: 60 phút 
Họ tên học sinh:................................................................Lớp .. 
Điểm
Đọc:
Viết:
Chung:
GV coi 1 :
GV coi 2:.
GV chấm 1:....
GV chấm 2:....
 A. KIỂM TRA ĐỌC :(10 ĐIỂM)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 ĐIỂM)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc , bài thơ từ tuần 19 đến hết tuần 34 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 bằng hình thức rút thăm.
 Trả lời 1 câu hỏi theo nội dung của đoạn đọc.
ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:(4ĐIỂM)
 	Anh hùng biển cả
 Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
 Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Cá heo nuôi con bằng gì ? 
 A. Cá heo nuôi con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.
 B. Cá heo nuôi con bằng sữa. 
 C. Cá con tự đi kiếm ăn.
Câu 2. Cá heo thông minh như thế nào? 
A. Cá heo có thể canh gác bờ biển.
B. Cá heo có thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
C. Cá heo có thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Câu 3. Chú cá heo ở đâu đã được thưởng huân chương ?
Ở Biển Đen.
Ở nước Anh.
C.Ở Pháp. 
Câu 4. Tìm trong bài đọc: 	
Những chữ bắt đầu bằng gi; r; d:...............................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT : (10 ĐIỂM)
I. CHÍNH TẢ: (7 ĐIỂM)
Viết bài : Bác đưa thư Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang137 (Từ Bác đưa thư đến mồ hôi nhễ nhại.)
II. BÀI TẬP: (3 ĐIỂM)
 Bài 1: (2 điểm) 
Điền vào chỗ chấm s, x, ngh, ng thích hợp vào chỗ trống:
 Lá ........en ......e đạp
 ......ĩ ngợi .......ửi mùi 
 b.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
 ´
ù
´
	oi hay ôi : làn kh  	 cây c 
	ăm hay âm : ch  chỉ m  cơm 
Bài 2. (1đ) Viết câu văn có vần anh.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn : Toán lớp 1
 Năm học: 2015 - 2016 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 C (0,5đ)
B (0,5đ)
B (1đ)
A (1đ)
B (1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính đươc : 0,5 điểm
59 b. 99 c. 44 d. 54
Bài 2 . (1đ) 
a.Điền đúng số vào chỗ trống được : 0,5 điểm 
 90
 20
 32
55
23 + 6 - 18 + 77
b. Điền đúng dấu vào chỗ chấm được : 0,25 điểm
 24 + 35 > 18 + 40 40 + 39 < 90 – 10 
Bài 3: ( 2 điểm ) 
Bài giải
	Bình có tất cả số viên bi là:	(0,5đ)
	34 + 15 = 49 ( viên bi)	(1đ)
	 Đáp số: 49 viên bi	(0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Có 4 hình tam giác
Có 8 đoạn thẳng
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng việt lớp 1 
 Năm học: 2015 - 2016 
A.KIỂM TRA ĐỌC: (10 Đ)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 ĐIỂM) 
Bài đọc khoảng 40 tiếng. Thời gian đọc 1,5 phút
- Đọc đúng, lưu loát toàn bài, thời gian đọc 1,5 phút: 6 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc dưới 2 phút: 5điểm
- Đọc đúng, to, nhưng còn đánh vần một số tiếng thời gian đọc từ 2 đến 2,5 phút: 4 điểm:
- Đọc chậm hay còn đánh vần ½ số tiếng theo quy định thời gian đọc từ 2 đến 2,5phút: 3 điểm
 - Đọc chậm hay còn đánh vần 2/3 số tiếng theo quy định: 2 điểm
- Đánh vần cả bài: 1 điểm. 
II.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 B (1đ)
 C (1đ)
A (1đ)
 giỏi, dạy, dẫn, ra, dù (1đ)
 (Mỗi tiếng cho 0,2đ)
B.KIỂM TRA VIẾT:
I.CHÍNH TẢ: (7 ĐIỂM)
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp đoạn văn được 8đ 
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai trừ 0,25 điểm. 
II. BÀI TẬP: (3 ĐIỂM) 
 Bài 1: (2đ) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm 
 Lá sen xe đạp
 nghĩ ngợi ngửi mùi 
 b.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
	oi hay ôi : làn khói	 cây cối
	ăm hay âm : chăm chỉ mâm cơm 
Bài 2: (1đ) Đặt câu văn đúng cho 1 điểm.
-Nếu câu văn đặt đúng nhưng không có dấu chấm cuối câu trừ 0,5đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_HOC_KI_2_LOP_1.doc