Đề kiểm tra cuối học kì II. Môn: Toán - Khối lớp 2 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II. Môn: Toán - Khối lớp 2 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II. Môn: Toán - Khối lớp 2 thời gian: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Môn: Toán - Khối lớp 2
 	 	 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Đọc các số sau: 
678:..
777:
 b. Viết các số sau:
 Ba trăm linh năm:..
 Chín trăm bốn mươi chín:.........
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
. gồm.trăm..chục.đơn vị. ta có:....
467
. gồm.trăm..chục.đơn vị. ta có:....
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 753; 564; 834; 617 	
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 520; 539; 787; 759
Bài 3: (1điểm) 
>
<
=
 569.590 632625 
 ? 
 	 405.405 269260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 7 + 5 =  b. 5 x 3 =	 
 13 – 4 =  18 : 3 = 	
Bài 5: ( 1,5 điểm)
 a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 
................... ......................	 ....................... .......................
.................... .......................	 ....................... ...................... 
................... ....................... ....................... .......................
b. Tìm x: (0,5 điểm)
 4 x x = 20 x : 3 = 2
 ... 
. .............
. 
Bài 6: (1điểm) 
 Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: 
 a. Số liền trước của 650 là 651 	 b. Số liền trước của 300 là 299
 d. Số liền sau của 489 là 488	 c. Số liền sau của 709 là 810
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
 1
11
12
10
 2
9
3 
8
4
7
6
5
 A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi
 b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 23 C. 22 
Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
B
A
 E
 D	 C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 2
Học kì II
Bài 1: (1,5 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
a. Đọc các số sau: 
678: Sáu trăm bảy mươi tám.
777: Bảy trăm bảy mươi bảy.
 b. Viết các số sau:
 Ba trăm linh năm: 305
 Chín trăm bốn mươi chín: 949
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
917 gồm 9 trăm 1chục 7 đơn vị. ta có: 917 = 900 + 10 + 7
467
467 gồm 4 trăm 6 chục 7 đơn vị. ta có: 467 = 400 + 60 + 7
Bài 2: (1điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 564; 617; 753; 834.
b. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 520; 539; 759; 787.
Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
>
<
=
 569 625 
 ? 	
 	 405 > 403 269 = 260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
a. 7 + 5 = 12 b. 5 x 3 = 15	 
 13 – 4 = 9 18 : 3 = 6	
Bài 5: ( 1,5 điểm)
 a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 
 -
 +
 -
 75 38 316 785
 58 28 462 521
 17 66 778 264 
b. Tìm x: (0,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 4 x x = 20 x : 3 = 2
 x = 20 : 4 x = 2 X 3 
 x = 5 x = 6 
Bài 6 ( 1 điểm) Bài giải	
Quãng đường từ nhà đến bưu điện xã dài số mét là :
240 – 60 = 180 (m)
 Đáp số : 180 m
 Baì 7 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Đ
S
 a. Số liền trước của 650 là 651 	 b. Số liền trước của 300 là 299
Đ
S
 d. Số liền sau của 489 là 488	 c. Số liền sau của 709 là 810
Bài : 8 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 a) B. 2 giờ ba mươi lăm phút 
 b). C. 22 
Bài 9: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
B
A
 E
 D	 C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD = 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
9 + 12 + 16 + 7 = 44 (cm)
Đáp số: 44 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_HK2_l2.doc