Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vầy Nưa (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 571Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vầy Nưa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vầy Nưa (Có đáp án)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM CUỐI TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP _6_
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Mừng Đảng, mừng xuân
Chủ đề 6
Xây dựng cộng đồng văn minh thân thiện
Mừng Đảng, Mừng Xuân
Xây dựng cộng đồng văn minh thân thiện
Nhận biết: Ngày thành lập đảng
Vai trò lãnh đạo của Đảng
Nhận biết được hành vi ứng xử văn minh, đúng đạo lý
Hiểu những việc cần thực hiện để xay dựng cộng đồn văn minh, thân thiện
2
2
1
2
Chủ điểm:
Hợp tác và phát triển
Chủ đề 7
Hợp tác và phát triển
Nhận biết: những việc làm cần hợp tác với bạn, với người khác
Vận dụng: Hợp tác với người khác để phát triển bản thân
2
Nghề truyền thống ở Việt Nam
Nhận biết được sản phẩm của nghề truyền thống
Hiểu được các bước cơ bản để làm ra một sản phẩm của nghề truyền thống 
2
1
3
Chủ điểm:
Phát triển bền vững
Chủ đề 8
Phát triển bền vững
Phòng tránh thiên tai, giảm thiểu biến đổi khí hậu
Nhận biết được yêu cầu của phát triển bền vững hiện nay
Nhận biết được thiên tai và hậu quả của nó
Vận dụng để ứng phó với tình huống thiên tai cụ thể
2
2
1
Tổng
12
2
1
 Bảng ma trận đề:
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
TN
TL
1
Chủ điểm Mừng Đảng, mừng xuân
Nhớ ngày thành lập ĐCSVN
Vai trò của Đảng
1
1
1 
1
2
2
5,0
Chủ đề 6
Xây dựng đồng văn minh, thân thiện
2
2
1
10
2
1
12
35,0
2
Chủ điểm:
Hợp tác và phát triển
Biết hợp tác với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn
2
2
1
10
2
12
25,0
Chủ đề 7
Nhận biết được các nghề truyền thống 
2
2
2
2
5,0 
3
Chủ điểm:
Phát triển bền vững
Nhận biết được thế nào là phát triển bền vững
2
2
2
2
5,0
Chủ đề 8: Phòng tránh thiên tai
Vận dụng biết cách phòng tránh và ứng phó với thiên tai xảy ra
2
2
1
13
2
1
15
25,0
Tổng
12
12
2
20
1
13
12
5
45
10đ
Tỉ lệ %
30%
45%
25%
100%
Tỉ lệ chung%
75%
25%
100%
100%
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS 
VẦY NƯA
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
Thời gian làm bài 45 phút
( Đề gồm có 03 trang)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng.
Câu 1: Ngày thành lập Đảng cộng sản Việt nam là ngày nào?
A. 02/3 B. 03/2 C. 30/4 D. 19/5
Câu 2: Tổ chức chính trị lãnh đạo Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
B. Liên Đoàn lao động Việt Nam
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
Câu 3: Hành vi ứng xử nào được coi là không thân thiện:
A. Trợn mắt, nhìn thẳng vào mặt bạn
B. Âu yếm, thân mật với bạn 
C. Vui vẻ giúp đỡ người khuyết tật
D. Ân cần, tận tình giúp đỡ người khác
Câu 4: Để tạo thiện cảm trong giao tiếp, chúng ta cần:
A. Vừa làm việc riêng, vừa nói chuyện cởi mở
B. Nói chen ngang lời bạn đang nói, vì bạn nói sai
C. Chú ý, lắng nghe, mắt nhìn vào phía người nói
D. Lơ đãng, không quan tâm đến điều bạn nói
Câu 5: Hành vi hợp tác được thể hiện:
A. Nhận nhiệm vụ thầy cô giao nhưng không làm
B. Thấy bạn làm việc nặng nhưng đi qua
C. Rụt dè khi cùng làm việc với mọi người
D. Tham gia làm việc vui vẻ cùng bạn
Câu 6: Hành động nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ hợp tác.
A. Tự tin giới thiệu bản thân và hỏi tên bạn
B. Tỏ thái độ lạnh lùng để bạn phải làm quen.
C. Tìm hiểu sở thích của bạn để làm quen
D. Vui vẻ, hòa nhã với bạn
Câu 7: Vải thổ cẩm là sản phẩm nghề dệt của dân tộc:
Tày và Thái B. Mường và Kinh C. Thái và Kinh D. Tày và Kinh
Câu 8: Sản phẩm của xã Bát Tràng thành phố Hà Nội là:
Vải lụa B. Gốm, sứ C. Rượu cần D. Vải thổ cẩm
Câu 9: Phát triển nông nghiệp bền vững là:
Sử dụng thuốc kích thích tăng năng xuất cây trồng
Dùng thuốc hóa học nhiều trong sản xuất
Canh tác hữu cơ, bảo vệ môi trường, sản phẩm an toàn.
Sản xuất hiện đại, dùng nhiều phân bón hóa học
Câu 10: Phát triển công nghiệp bền vững là:
Dây truyền thiết bị cũ, năng xuất thấp
Dây truyền thiết bị hiện đại, tiết kiệm và bảo vệ môi trường
Sản xuất thủ công, dùng nhiều nguyên liệu
 Sản xuất nhiều sản phẩm nhưng xả ra môi trường nhiều chất thải nguy hại
Câu 11: Khi chuẩn bị có bão đổ bộ chúng ta cần làm gì?
Chằng chống nhà cửa, thu hoạch nông sản
Nghe dự báo thời tiết
Chằng chống nhà cửa, thu hoạch nông sản, mua nhu yếu phẩm dự phòng
Khóa cửa và đi nơi khác.
Câu 12: Việc làm nào sau đây không đúng cho sự phát triển bền vững:
Trồng nhiều cây xanh ven biển
Trồng cây ở nơi rừng đã khai thá
Trồng nhiều cây xanh trong thành phố và khu nghiệp công
Phá rừng lấy gỗ và đất sản xuất
II. Tự luận (7,0 Điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Em hãy kể 5 việc làm góp phần xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện?
Câu 2: (2,0 điểm)
Kể tên các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á có hợp tác phát triển với Việt Nam?
Câu 4: (2,0 điểm)
	Là cư dân miền núi, Khi có cảnh báo lở đất, lũ ống, lũ quét có nguy cơ xảy ra ở nơi em sinh sống thì em sẽ làm gì ?
 Hết
Họ và tên HS: ............................................................ Số báo danh: ...................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022- 2023
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
	Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
C
D
B
A
B
C
B
C
D
II. Tự luận (7,0 Điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
Không nói tục, chửi bậy, không vẽ bẩn lên tường lớp học 
Đi nhẹ nói khẽ, cười duyên khi ở trong bệnh viện
Trung thực, không lừa rối bạn, biết xin lỗi bạn
Không xả rác bừa bãi trong trường học
Tận tình giúp đỡ người khuyết tật
Câu 2 (2,0 điểm)
Các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á có quan hệ hợp tác với nước ta là:
Cam- Pu-Chia, Lào, Thái Lan, My -An- Ma, Ma -Lai- Xi- A, Bru -Nây, Phi- Líp -Pin, In -Đô Nê- Xi- A, Sinh- Ga- Po và TiMo Lét Te.
Câu 3 (2,0 điểm)
Em sẽ thực hiện các công việc sau để đảm bảo an toàn cho bản thân và gia đình:
Nghe thông báo hướng dẫn của chính quyền địa phương
Nghe dự báo thời tiết
Chuẩn bị nhu yếu phẩm, Chuyển đồ dùng và vật nuôi đến nơi an toàn
Tri hô làng xóm di chuyển đến nơi an toàn khi có sự cố thiên tai
Cùng mọi người hỗ trợ người bị nạn

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoat_dong_trai_nghiem_huong_n.docx