Đề kiểm tra cuối học kì II - Lớp 3 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Việt (phần đọc hiểu) thời gian: 20 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II - Lớp 3 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Việt (phần đọc hiểu) thời gian: 20 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II - Lớp 3 năm học: 2014 - 2015 môn: Tiếng Việt (phần đọc hiểu) thời gian: 20 phút
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 32
 Năm học: 2014-2015
 Môn: Tiếng việt (phần đọc hiểu)
Thời gian: 20 phút
A/ Đọc thầm (4điểm) . Đọc thầm đoạn văn sau:
Cây gạo
 Về mùa xuân, khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau không phân biệt được thì cây gạo ngoài cổng chùa, lối vào chợ quê, bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng. Hoa gạo làm sáng bừng lên một góc trời quê, tiếng đàn sáo về ríu ran như một cái chợ vừa mở, như một lớp học vừa tan, như một buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu...nghe nó mà xốn xang mãi không chán. Chúng chuyện trò râm ran, có lẽ mỗi con đều có câu chuyện riêng của mình, giữ mãi trong lòng nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, ai cũng lắm lời, bất chấp bạn có lắng nghe hay không.
B/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cây gạo nở hoa vào mùa nào? (0.5điểm)
A . Mùa thu . B . Mùa hè . C. Mùa đông D . Mùa xuân . 
Câu 2. Những từ ngữ nào nói lên cây gạo làm thay đổi khung cảnh làng quê? (0.5điểm) 
A. Bật ra những chiếc hoa đỏ hồng , làm sáng bừng lên một góc trời quê 
B . Tiếng đàn sáo về ríu ran như một cái chợ vừa mở. 
C . Buổi dân ca liên hoan.
D. Nghe nó mà xốn xang mãi không chán.
Câu 3. Khi cây gạo ra hoa, loài chim nào về tụ họp đông vui ? (0.5điểm)
A. Chim én B. Chim sáo C. Nhiều loài chim D. Chào mào.
Câu 4. Tiếng đàn chim về trò chuyện với nhau được tác giả so sánh với những gì? (0.5điểm)
A. Một cái chợ vừa mở. 
B. Một lớp học vừa tan.
C. Buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu.
D. Một cái chợ vừa mở. Một lớp học vừa tan, như một buổi dân ca liên hoan sắp bắt đầu 
Câu 5. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa? (0.5điểm)
A. Chỉ có cây gạo được nhân hóa .
B. Chỉ chim chóc được nhân hóa.
C. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa.
D. Chỉ mưa phùn và sương sớm được nhân hóa.
Câu 6. Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “bằng gì” trong câu văn sau: (0.5điểm)
	Hằng ngày, Lan đi học bằng xe đạp.
Câu 7. Bộ phận gạch chân trong câu Từ khi có cây thuốc quý, Cuội cứu sống được rất nhiều người. trả lời cho câu hỏi nào dưới đây? (0.5điểm)
A. Bằng gì?
B. Khi nào?
C. Cái gì?
D. Thế nào?
Câu 8.Trong các câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? (0.5điểm)
Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích nhà nông.
B. Chim chích là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nông.
C. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích, nhà nông.
D. Chim chích, là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nông.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 32
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần viết)
Thời gian: 40 phút
KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) 
Chính tả: (Nghe - viết) : (5điểm) 
Giáo viên đọc cho HS viết bài : “Cây Răng Sư Tử”
	Trên cánh đồng nọ có một loài cây có những chiếc lá dài, xanh thẫm với những chiếc răng cưa nhọn hoắt như những chiếc răng nanh sư tử. Người ta gọi nó là cây Răng Sư Tử.Tay nó ôm bông hoa có cánh vàng như nắng. Hạ đến bông hoa trút bỏ cái trâm cài đầu vàng óng, chiếc áo trắng màu nắng được thay bằng cái áo trắng muốt, mịn như lông ngỗng, trông đầy kiêu hãnh.
 2. Tập làm văn: (5điểm)
 Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
KHỐI 3 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUOI HỌC KÌ II
 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 32
NĂM HỌC: 2014 - 2015
I. Phần đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm)
 Câu 1: Ý. D 0,5 điểm
 Câu 2: Ý. A 0,5 điểm
 Câu 3: Ý. B 0,5 điểm
 Câu 4: Ý. D 0,5 điểm
 Câu 5: Ý. D 0,5 điểm
 Câu 6: Hằng ngày, Lan đi học bằng xe đạp. 0,5 điểm
 Câu 7: Ý. B 0,5 điểm
 Câu 8: Ý. B Chim chích là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nông 0,5điểm.
II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm).
1. Viết chính tả: (5 điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2.Tập làm văn: (5 điểm).
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm.
- Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 32
Năm học: 2014-2015
 Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm) 
 a/ Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841	 	 B. 42830	 	 C. 42839	D. 43850
 b/ Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929	 B. 65940	 C. 65941	D. 65938 
Bài 2: (1 điểm) 
 a/Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 8856878858 là:
 A. >	 B. <	 C. =	 D Không có dấu nào 
 b/ Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600	 B. 75060	 C. 75006	 D. 70506
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 a/ 14 x 3 : 7 = 	6 	 175 – ( 30 + 20) = 120 
 b/ 1 giờ 15 phút = 65 phút 1 giờ 15 phút = 75 phút 
Bài 4: (1 điểm) 
a/ Hình vẽ dưới đây : Có ....... góc vuông. 
 Có .........hình tứ giác.
b/ Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
 A. 10 B. 40	 C. 20 D 18.
Bài 5: (1 điểm) 
 a/ Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị	 B. 3chục	 C. 3 trăm	D. 3 nghìn
 b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm =  cm là:
A. 72	 	 B. 702	 C. 720	 D. 7002 
Bài 6: (1 điểm) 
 a / Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2	 	B. 63 cm2 	 C. 80 cm	D. 18 cm2 
 b/ Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
 A . 0 B. 1 C. 2 D. 4
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính; 
a) 35864 + 32678
...............................
..............................
..............................
..
 b) 87980 - 46879
...................................
..................................
..................................
..
 c) 10857 x 3
.................................
.................................
.................................
.....
d) 79194 : 2
..................................
..................................
..................................
..
Bài 2:Tìm X: (1 điểm):
 a) 32456 + X = 79896
......................................................... 
.........................................................
.........................................................
 b) X x 5 = 75460 ..........................................................
..........................................................
..........................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a
Bài 1b
Bài 2a
Bài 2b
Bài 4b
Bài 5a
Bài 5b
Bài 6a
Bài 6b
C
B
A
D
D
D
B
B
A
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Đ
S
 a/ 14 x 3 : 7 = 	6	 175 – ( 30 + 20) = 120 
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ..... phút là:	
S
S
Đ
S
70 75 90 60
Bài 4: (1 điểm) 
a/ Hình vẽ dưới đây có .....8..... góc vuông. 0.25điểm 
 Có ....6......hình tứ giác. O,25 điểm
Phần II : Tự luận (4điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a/ 68542 b/ 41101
c/ 32571 d/ 39597
Bài 2(1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X = 79896
 X = 79896 - 32456
 X = 47440
b) X x 5 = 75460 
 X = 75460 : 5
 X = 15092
Bài 3: 
Bài giải
 Chiều dài là:
 7 x 4 = 28( dm) 0,25điểm
 Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
 (28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm
 Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm
 Diện tích :196 dm2
 Thuận Lợi, ngày 9 tháng 5 năm 2015

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HK2_T_TV.doc