Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối 4 môn toán - Thời gian 45 phút lớp 4d1 - Năm học : 2015 - 2016

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối 4 môn toán - Thời gian 45 phút lớp 4d1 - Năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối 4 môn toán - Thời gian 45 phút lớp 4d1 - Năm học : 2015 - 2016
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGUYỄN THỊ MINH KHAI 
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4
MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút
LỚP 4D1- NĂM HỌC : 2015-2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1:a/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A . 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
 b/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số 516 725 đọc là : .
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 2: (1 điểm) 
(0,5 điểm) Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
( 0,5 điểm) Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 D. 
Câu 3: (1 điểm) 
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
b)Số thích hợp điền vào chỗ châm để 4kg 5g = . g là:
A . 450 	B. 405	 C. 4005	 D. 4500
Câu 4: 1 điểm
 Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
523 x 46 b) 28848 : 24 c) x d) : 
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) B
	Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ)
 A
 C
 D
(0,25 điểm) Cạnh AB song song với cạnh : ..
(0,25 điểm) Cạnh AD song song với cạnh: .
 c) Diện tích hình thoi ABCD có độ dài AC = 12cm, BD = 6cm là:
Câu 7: (1 điểm) 
<
>
=
a) .... b) ..... 
b) ..... c) 1 ...... 
Câu 8: (2 điểm) Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN
-----------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 a) Đáp án D (0,5đ) b) Đáp án B (0,5đ) 
Câu 2 a) Đáp án B (0,5đ) b) Đáp án A (0,5đ) 
Câu 3: a) Đáp án : A (0,5đ) b) Đáp án C (0,5đ) 
Câu 4 Đáp án B ( 1 điểm)
 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5 (2 đ): a. 24058 (0,5đ) b. 1202 (0,5đ) c. (0,5đ) d. (0,5đ)
Câu 6: Đáp án a) AB song song với DC; b) AD song song với BC
 Diện tích hình thoi ABCD là: 12 x 6 : 2 = 36 (cm2) ( 0,5 điểm)
Câu 7. (1 đ)
a) > (0,25đ) b) < (0,25đ)
b) = (0,25đ) c) 1 > (0,25đ)
Câu 8: Bài giải
 Ta có sơ đồ:
 Tuổi con : I------I------I 30 tuổi (0,5đ)
 Tuổi mẹ: I------I------I------I------I------I
 Hiệu số phần bằng nhau:
 5 - 2 = 3 (phần) (0,5đ)
 Tuổi của con là:
 30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (0,5đ)
 Tuổi của mẹ là:
 20 + 30 = 50 (tuổi) (0,5)
 Đáp số : Mẹ : 50 tuổi 
 Con : 20 tuổi
 Dliêya, ngày 21 tháng 4 năm 2016
 Người nhận lớp Giáo viên ra đề
 Triệu Bình Long
 Hiệu trưởng
TRƯỜNG TH NG THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2014 -2015
Họ và tên:  Môn : Toán - Thời gian: 40 phút
Lớp 4D Ngày KT: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1:a/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A . 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
 b/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số 516 725 đọc là : .
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 2: (1 điểm) 
a.(0,5 điểm) Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
( 0,5 điểm) Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 D. 
Câu 3: (1 điểm) 
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
b)Số thích hợp điền vào chỗ châm để 4kg 5g = . g là:
A . 450 	B. 405	 C. 4005	 D. 4500
Câu 4: 1 điểm
 Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
523 x 46 b) 28848 : 24 c) x d) : 
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 B
.............................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) 
	Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ)
 A
 C
 D
(0,25 điểm) Cạnh AB song song với cạnh : ..
(0,25 điểm) Cạnh AD song song với cạnh: .
 c) Diện tích hình thoi ABCD có độ dài AC = 12cm, BD = 6cm là:
Câu 7: (1 điểm) 
<
>
=
a) .... b) ..... 
b) ..... c) 1 ...... 
Câu 8: (2 điểm) Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN CUOI NAM LOP 4.doc