Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 Môn: Toán

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 Môn: Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG
 KHỐI III
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: tính giá trị của biểu thức; nhân (chia) ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo khối lượng. Xem đồng hồ.
Số câu
3
3
Số điểm
2,5
2,5
Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật. Góc vuông, góc không vuông.
Số câu
2
2
Số điểm
2,5
2,5
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 Tổng
Số câu
6
2
1
6
3
Số điểm
6,0
3,0
1,0
6,0
4,0
Trường Tiểu học Sơn Đông Thứ  ngày tháng 12 năm 2015
Lớp: 3  KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Họ và tên: . MÔN: TOÁN
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
.
.
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 112 x 3 + 6 là:
 A. 242 B. 342 C. 99
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = .dm
 A. 76 B. 706 C. 67
Câu 3: (1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000g .. 900g + 5g
	 A. > B. < C. =
Câu 4: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 A. 1 giờ 50 phút ; B. 2 giờ 10 phút ; C. 2 giờ 50 phút 
Câu 5: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chu vi mảnh đất là:
 A. 24 m B. 10 m C. 20 m
Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ dưới có mấy góc vuông:
 A. 2 góc vuông             B. 3 góc vuông C. 5 góc vuông            
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 106 x 8 122 : 4 	
15
Câu 8 : (2 điểm) Một người nuôi 135 con vịt, Người đó đã bán số vịt đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con vịt ?
 Bài giải:
Câu 9: (1 điểm) Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
	*36 4	
	* 23*
	**
	**
	 **
	 **
 0
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG
 KHỐI III
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
ÔN: TOÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng giáo viên cho điểm như sau. 
 Câu 1: (1 điểm) Ý B. 342
 Câu 2: (1 điểm) Ý A. 76
 Câu 3 : (1 điểm) Ý A. >
 Câu 4 : (0,5 điểm) Ý A. 1 giờ 50 phút
 Câu 5: (1,5 điểm) Ý C. 20m
 Câu 6: (1 điểm) Ý B. 3 góc vuông
	Lưu ý: Nếu HS khoanh vào hai hoặc ba đáp án trong một câu vừa có đáp án đúng vừa có đáp án sai thì giáo viên không cho điểm ở câu này).
B. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm
 Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm. GV tính điểm như sau: HS đặt tính đúng được 0,25 điểm, đặt tính và thực hiện tính đúng kết quả thì đạt 0,5 điểm.
x
 	106 	122 4 
 8 12 30
 848 02 
 0
15
 2
Câu 8: (2 điểm) Một người nuôi 135 con vịt, Người đó đã bán số vịt đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con vịt ?
HS làm đúng bước nào GV ghi điểm bước đó, cụ thể như sau:
 Bài giải:
Số con vịt đã bán là: (0,25 đ)
135 : 5 = 27 (con) (0,5 đ)
Số con vịt còn lại là: (0,25 đ)
 135 - 27 = 108 (con) (0,5 đ)
 Đáp số: 108 con vịt (0,5 đ)
Câu 9: (1 điểm) Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp: 
 HS tìm được số bị chia đạt 0,5 điểm, hoàn thành các bước tiếp theo đúng đạt 1 điểm.
	936 4
	8 234
	13
	12
	 16
	 16
 0

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTDK_CK_1_Toan_3.doc