Đề kiểm tra cuối học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp 1

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt – Lớp 1
PHÒNG GD&ĐT CHƠ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Ngày thi:../../201
KIỂM TRA ĐỌC
 A. ĐỀ 
I. Đọc thành tiếng ( vần, từ ngữ, câu)
1) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
oi	eo	ăm	ôt	 im 	au 	un	 eng 
2) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
cây cau	đỉnh núi	mặt trời	mùa dưa	
3) Đọc thành tiếng các câu (2 điểm)
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. 
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Trường tiểu học C Nhơn Mỹ
Lớp: 1
Học sinh:...
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Tiếng Việt – Lớp 1
Năm học : 2015 – 2016
Ngày thi:../../201
KIỂM TRA ĐỌC
II. Đọc hiểu (Nối từ, điền vần)
1. Nối từng ô chữ ở bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp (2 điểm)
cô giáo
líu lo
chim hót
giảng bài
bông hồng
rất hay
bài hát
thơm ngát
2. Chọn vần thích hợp điền vào ô trống (2 điểm)
- ch hay tr :.im hót , 	 ăng rằm
- v hay d 	:. ườn rau, 	 òng sông
----Hết ----
PHÒNG GD&ĐT CHƠ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
B. CÁCH ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (vần, từ ngữ, câu)
1. Đọc thành tiếng các vần (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,25 đ/ vần
- Đọc sai hoặc đọc không được : không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 đ/ từ ngữ
- Đọc sai hoặc đọc không được: không được điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 đ/ câu
- Đọc sai hoặc đọc không được: không được điểm.
II. Đọc hiểu (Nối từ, điền vần)
 1. Nối ô từ ( 2đ)
	Đọc – hiểu và nối đúng : Nếu sai 1 cặp từ ngữ (trừ 0,5 điểm)
Nối đúng : cô giáo – giảng bài ; chim hót – líu lo ; bông hồng – thơm ngát.
 bài hát – rất hay
 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2đ)
Điền đúng : 0,5 đ/ vần
( điền đúng : chim hót, trăng rằm, vườn rau, dòng sông)
PHÒNG GD&ĐT CHƠ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
A. ĐỀ KIỂM TRA
1. Nghe – viết các vần sau (2 điểm)
oi	en	ôc	ơn	
ot	ang 	uôn 	iêu
2. Nghe - viết các từ ngữ sau (4 điểm) 
 	cụ già 	 	lá mía	tờ bìa 	 	nô đùa	
 	tuổi thơ	cái kéo 	 xâu kim 	đồi núi
3. Chép lại câu thơ sau (4 điểm) 
 	Vàng mơ như trái chín
	Nhành giẻ treo nơi nào
	Gió đưa hương thơm lạ
	Đường tới trường xôn xao
PHÒNG GD&ĐT CHƠ MỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
B. CÁCH ĐÁNH GIÁ : KIỂM TRA VIẾT
1) Nghe – viết các vần sau (2đ)
Viết đúng mỗi vần 	: 0,25đ/ vần
2) Nghe - viết các từ ngữ sau (4đ)
Viết đúng mỗi từ ngừ 	: 0,5đ/ từ ngữ
3) Chép lại câu thơ sau (4đ)
Viết đúng mỗi câu 	: 0,5 đ
	Viết sai mỗi âm, vần, tiếng  trừ 	: 0,25đ
Trường tiểu học C Nhơn Mỹ
Lớp: 1
Học sinh:..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – Khối lớp 1
Năm học: 2015 – 2016
Ngày thi:../../201
Đề chính thức: 
1. Trong các số 1, 7, 4, 8, 6 
	A) Số nào bé nhất	B) Số nào lớn nhất 
	 	a) 4	 a) 6
	 	b) 1	 b) 7
	 	c) 6	 c) 8
2. Các số: 6, 1, 3 câu nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn 
	 	a) 3, 1, 6
	 	b) 1, 3, 6
	 	c) 6, 3, 1
3. Các số: 3, 7, 5, 10 viết theo thứ tự từ lớn đến bé 
	a) 3, 7, 10, 5
	b) 10, 7, 5, 3
	c) 3, 5, 7, 10
4. Chọn kết quả đúng 
	A. 3 + 4 = ...	B. 5 + 3 = 	C. 9 – 4 = ...	D. 10 – 5 = 
	a) 5	a) 7	a) 5	a) 3
	b) 6	b) 8	b) 6	b) 4
	c) 7	c) 9	c) 7	c) 5
5. Chọn kết quả đúng 
	A) 5 + 1 + 2 = 	B) 8 – 4 + 3 = 
a) 7	a) 5
b) 8	b) 6
c) 9	c) 7
6. Tô màu vào hình vuông ? 
7. Hình bên có  hình tam giác ? 
8. Viết phép tính thích hợp 
a)	 b) 
----Hết----
PHÒNG GD&ĐT CHƠ MỚI
 TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
MÔN: Toán – LỚP 1
ĐÁP ÁN TOÁN
1. Trong các số 1, 7, 4, 8, 6 (1 điểm)
	A. Số nào bé nhất	B. Số nào lớn nhất 
	 b. 1	 c. 8
2. Các số : 6, 1, 3 viết theo thứ từ từ bé đến lớn (1 điểm)
	b. 1, 3, 6
3. Các số : 3, 7, 5, 10 viết theo thứ tự từ lớn đến bé (1 điểm)
 b. 10, 7, 5, 3
4. Chọn kết quả đúng (2 điểm)
	A. 3 + 4 = ...	B. 5 + 3 = 	C. 9 – 4 = ...	D. 10 – 5 = 
	 c. 7	 b. 8	 a. 5	 c. 5
5. Chọn kết quả đúng (2 điểm)
	A. 5 + 1 + 2 = 	B. 8 – 4 + 3 = 
	 b. 8	 c. 7
6. Tô màu vào hình vuông  (1 điểm)
7. Hình bên có 3 hình tam giác (1 điểm)
8. Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
	Viết đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_ky_I_nam_hoc_2015_2016_khoi_1.doc