PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ đề kiểm tra cuỐI học kì i Trờng Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2017 - 2018 Môn : Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút Họ và tờn học sinh: Lớp: . Điểm ĐỀ BÀI Phần I: ( 3 điểm ) Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: Bài 1(0.5 điểm) .Số 93 đọc là: Chớn mươi ba b. Chớn mươi c. Chớn ba Bài 2(0.5 điểm) Số: Sỏu mươi chớn được viết số là: 69 b. 96 c. 609 Bài 3(0.5 điểm).Số liền sau của số 80 là: a. 79 b. 81 c. 82 Bài 4(0.5 điểm). Số lớn nhất trong cỏc số sau là: a . 87 b . 92 c . 69 Bài 5(0.5 điểm) . Số thớch hợp viết vào chỗ chấm: 70 - ..= 20 90 50 60 Bài 6(0.5 điểm) Quan sỏt hỡnh bờn cú mấy hỡnh tam giỏc? a. 2 b. 3 c. 4 II. Phần II Tự luọ̃n( 7 điểm ) Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm) a/ 49 + 14 b/ 62 + 19 c/ 93 - 48 d/ 65 - 17 . . . Bài 2: Tớnh: (1 điểm) a. 58 + 18 - 26 = b. 32 + 28 + 16 = . Bài 3: Tỡm X: (1 điểm) a. x + 38 = 72 b. x - 32 = 59 . Bài 4:(1điểm) Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm. 54 – 16 38 - 0 6 + 25 19 + 8 Bài 5: Bài toán (2điểm) Em cõn nặng 26 kg, chị nặng hơn em 14kg. Hỏi chị cõn nặng bao nhiờu ki- lụ- gam? . . . .. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TOÁN KHỐI 2 Phần I:(3điểm) Khoanh trũn đỳng mụ̃i 0.5 điờ̉m : Bài 1: a Bài 2: a Bài 3: a Bài 4: b Bài 5: b Bài 6: b Phần II Tự luọ̃n( 7 điểm ) Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm) mụ̃i phép tính đúng (0.5 điờ̉m) Bài 2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức: (1 điểm) mụ̃i phép tính đúng (0.5 điờ̉m) Bài 3: Tỡm X:(1 điểm) mụ̃i phép tính đúng (0.5 điờ̉m) Bài 4: (1điểm) Tớnh và điền dấu đỳng mỗi phộp tớnh( 0,5điểm) Bài 5: Bài toán (2điểm) Giải Số ki-lụ-gam chị cõn nặng là: (0,75điểm) 26 + 14 = 40 (kg) (0,75điểm) Đỏp số: 40 ki-lụ-gam (0,5điểm) PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ đề kiểm tra cuỐI học kì i Trờng Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2017- 2018 Môn : Tiếng việt - Lớp 2 Thời gian: 60 phút Họ và tờn học sinh: Lớp: . Điểm ĐỀ BÀI A/ Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: I. Đọc thành tiếng: (1điểm) Đọc một trong bốn đoạn văn của bài. Cõu chuyện bú đũa 1. Ngày xưa, ở một gia đỡnh kia, cú hai anh em . Lỳc nhỏ, anh em rất hũa thuận. Khi lớn lờn, anh cú vợ, em cú chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm . 2. Thấy cỏc con khụng yờu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Một hụm, ụng đặt một bú đũa và một tỳi tiền trờn bàn, rồi gọi cỏc con, cả trai, gỏi, dõu, rễ lại và bảo : - Ai bẻ góy được bú đũa này thỡ cha thưởng cho tỳi tiền. Bốn người con lần lượt bẻ bú đũa. Ai cũng cố hết sức mà khụng sau bẻ góy được . Người cha bốn cởi bú đũa ra, rồi thụng thả bẻ góy từng chiếc một cỏch dễ dàng 3. Thấy vậy, bốn người con cựng núi: - Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thỡ cú khú gỡ! Người cha liền bảo: - Đỳng. Như thế là cỏc con đều thấy rằng chia lẻ ra thỡ yếu, hợp lại thỡ mạnh. Vậy cỏc con phải biết thương yờu, đựm bọc lẫn nhau. Cú đoàn kết thỡ mới cú sức mạnh. Theo NGỤ NGễN VIỆT NAM II. Đọc thầm bài và làm bài tập: (4 điểm) * Khoanh vào chữ cỏi đặt trước ý em cho là đỳng trong cỏc cõu hỏi sau: 1/ Cõu chuyện này cú những nhõn vật nào ? a. ễng cụ và hai người con. b. ễng cụ và ba người con. c. ễng cụ và bốn người con. 2/ Khi lớn lờn, những người con của ụng cụ trong cõu chuyện sống với nhau như thế nào? a. Sống hũa thuận, yờu thương, dựm bọc lẫn nhau. b. Hay va chạm, mất đoàn kết. c. Mỗi người một nhà, khụng quan tõm đến nhau. 3/ Vỡ sau người cha lại đố cỏc con bẻ cả bú đủa? Vỡ ụng chỉ muốn núi đựa, khụng muốn mất tỳi tiền cho cỏc con. Vỡ ụng muốn cỏc con tự thấy rừ đoàn kết là sức mạnh. Vỡ ụng muốn thử trớ thụng minh của cỏc con. 4/ Người cha bẻ góy bú đũa bằng cỏch nào ? a. Người cha bốn cởi bú đũa ra , rồi thụng thả bẻ góy từng chiếc. b. Người cha bẻ góy một bú . c. Người cha bốn cởi bú đũa ra , rồi thụng thả bẻ góy từng đụi. 5/ Cõu chuyện này núi về điều gỡ? a. Anh chị em cần đoàn kết lẫn nhau. b. Anh chị em cần yờu thương. c. Anh chị em phải biết yờu thương, đựm bọc lẫn nhau. 6/ Tỡm bộ phận trả lời cõu hỏi Ai? Người cha bốn cởi bú đũa ra. a. Người cha. b. Người cha bốn cởi. c. Cởi bú đũa ra. 7/ Bộ phận trả lời cõu hỏi là gỡ ? Bạn An là học sinh giỏi của nhúm tụi. a. Bạn An. b. là học sinh giỏi của nhúm tụi. c. giỏi của nhúm tụi. 8/ Đặt cõu theo mẫu Ai – Thế nào? ......................................................................................................................... II. Kiểm tra kĩ năng viết chớnh tả và viết văn (đoạn văn) ( 40 phút) 1.Chớnh tả.( Nghe Viết) ( 2 điểm)Khoảng 15 phỳt Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài: Hai anh em Tiếng việt 2 tập 1B trang 76 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Viết đoạn văn. (3 điểm) ( khoảng 20 - 25 phỳt) Đề bài: Kể về những người thõn trong gia đỡnh theo gợi ý sau: Gợi ý: - Nhà em cú những ai? - Cha, mẹ, anh hoặc chị, em của em thường làm gỡ cho em? - Em yờu quý ai nhất? ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI Kè I Nă m học: 2017- 2018. Môn: Tiếng Việt lớp 2 A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt I. Đọc thành tiếng: (1 điểm) Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản. II. Đọc thầm và làm bài tập: Khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng mỗi ý đỳng 0,5 điểm Cõu 1- a Cõu 2- a Cõu 3 - b Cõu 4- a Cõu 5 - c Cõu 6 - a Cõu 7 - b Cõu 8 - VD: Mỏi túc của ụng bạc trắng. B. Kiểm tra kĩ năng viết chớnh tả và viết văn (đoạn văn) ( 40 phút) 1. Chớnh tả (Nghe – viết.) ( 2 điểm) - Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, sạch sẽ, trỡnh bày đỳng đoạn văn: 2,0 điểm. - Mắc 1 lỗi chớnh tả trong bài trừ 0,2 điểm. - Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, trỡnh bày bài khụng sạch đẹp trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Viết đoạn văn (3,0 điểm): - Đoạn văn đảm bảo cỏc yờu cầu sau được 3,0 điểm: - Nờu được mỗi ý trong gạch đầu dũng được 0,5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai sút về ý, diễn đạt và chữ viết giỏo viờn cú thể cho điểm theo cỏc mức: 2,5; 2,0; 1,5; 1,0.
Tài liệu đính kèm: