Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. Số câu 2 2 Câu số 1,2 Số điểm 1,5 2,0 Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Số câu 1 1 1 3 Câu số 4 5 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số câu 1 1 2 Câu số 7 8 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . Số câu 1 1 2 Câu số 3 9 Số điểm 0,5 2,0 2,0 Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) Số câu Câu số Số điểm Tổng Số câu 4 1 1 1 2 1 4 6 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 4,0 6,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 LỚP 5A Trường TH Dương Quang ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ, tên: Môn: TOÁN – Thời gian: 60 phút Lớp: 5A Năm học: 2017 – 2018 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm) a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 90 B. 95 C. D. b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) 4viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = .. % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm) a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 . .. . .. . . Câu 5 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm) a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5 . .. . .. . .. Câu 6 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 .. .. .. Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Câu 8 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là : A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 9 : Bài toán ( 2 điểm) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải .. .. .. .. .. Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = . . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 -2018 ----------------- Câu 1, 2, 6 : chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau: 1a. C 1b. D 2a. B 2b. C; 6a. C 6b. A Câu 3, 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm. Câu 5 : ( 1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 X + 18,7 = 20,2 X = 20,2 - 18,7 X = 1,5 Câu 7 : chọn đúng câu B được 1 điểm. Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp. Câu 8: Giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ) Diện tích đất làm nhà là : 169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ) Đáp số : 105,625 m2 Câu 9 : Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh Câu 10: 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6) = 8,99 x 100 = 899 Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu. * Phụ ghi : Làm tròn điểm VD : 5,25 = 5 ; 5,5= 6 ; 5,75= 6
Tài liệu đính kèm: