TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......... Lớp: 4 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là: A. 70058220 B. 758220 C. 7508220 D. 7580220 Câu 2: (0.5 điểm) Kết quả phép nhân 72 x 11 là bao nhiêu? A. 722 B. 802 C. 902 D. 792 Câu 3: a) (0.5 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 ? A. 456 570 B. 456 705 C. 456 057 D. 456 507 b) (0.5 điểm) Năm 1729 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 16 B. 15 C. 17 D. 18 Câu 4: (0,5 điểm) A B Ở hình bên có cặp cạnh: .... song song với nhau D C Câu 5: (1,0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 345 phút = 5 giờ 45 phút. c. 3 m2 6 cm2= 3006cm2 b, 6800 kg = 6tấn 8 kg d. ngày = 12 giờ PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 6 :(1.5điểm) Tìm X: a) X – 34562 = 2345 b) X : 34 = 1023 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7 :(2điểm) Ñaët tính roài tính: a/ 567833 + 34562 b/ 764890 - 432567 c/ 4304 ´ 27 d/ 20955 : 65 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: (2,0điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 453 m, chiều rộng kém chiều dài 33 m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật . Bài giải: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Câu 9: (1,0điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2017 x 101 – 2017 = ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. Phần Trắc nghiệm (3,5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm, riêng câu 4 : 1 điểm Câu 1 2 3a 3b 4 5 Đáp án C D A D Cặp cạnh: AB và CD a-Đ b-S c-S d-Đ II. Phần tự luận: (6,5 điểm) Bài 6( 1,5điểm) a) X – 34562 = 2345 b) X : 34 = 1023 X= 2345 + 34562 X= 1023 x 34 X = 36907 X =34782 Bài 7( 2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 567833 + 34562 602395 764890 - 432567 332323 4304 ´ 27 30128 8608 116208 20955 65 245 337 505 35 Bài 8( 2,0điểm) Bài giải Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (453 + 33) : 2 = 243 (m) (1.0 điểm) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 453 – 243 = 210 (m) (0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 242 x 210 = 51030(m2 ) (0.75 điểm) Đáp số: 51030m2 (0,25 điểm) Bµi 9 : ( 1.0 điểm) 2016 x 101 – 2016 = 2016 x 101 – 2016 x 1 = 2016 x ( 101 -1) = 2016 x 100 = 201600 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đọc và viết số tự nhiên, Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11, một hiệu với một số và ngược lại. Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 Số câu 3 1 1 1 3 3 Câu số 1; 2;3a 7 6 9 1,2,3a 6,7,9 Số điểm 1.5 2.0 1.5 1.0 1.5 4.5 2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; độ dài, thời gian, diện tích. Số câu 1 1 2 Câu số 3b 5 3b,5 Số điểm 0,5 1.0 1,5 3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình vuông và hình chữ nhật. 1 1 Câu số 4 4 Số điểm 0.5 0.5 4. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Câu số 8 8 Số điểm 2,0 2.0 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Câu số 1; 2;3a,b 7 4,5 6 8 9 1,2,3a,3b,4 6,7,8,9 Số điểm 2.0 2,0 1.5 1.5 2.0 1.0 3,5 6,5
Tài liệu đính kèm: