Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Lập

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Lập
Trường: Tiểu học Tân Lập ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Lớp: 4 	 MÔN TOÁN 
 Họ và tên: ............	 Năm học: 2018 - 2019.
 Ngày kiểm tra:
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Chữ ký 
...............................................................
Giáo viên coi kiểm tra: 
Giáo viên chấm kiểm tra: 
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở các câu 1, 3, 4, 6, 8, 10
Câu 1: Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?
A. 915 403 750	B. 904 113 457	C. 709 638 553	D. 559 603 551
Câu 2: 
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350
b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357
Câu 3: Trong số 8 752 361: chữ số 7 thuộc hàng nào? Lớp nào? 
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: Số ?
 18dm2 2cm2 = ......cm2 
A. 1802 cm2 B. 182 cm2 C. 1800 cm2 D. 18002 cm2 
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44
Câu 6: Trung bình cộng của 81; 121 và 143 là:
A. 15 
B. 115 
C. 105
D. 120
Câu 7: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 
 Bài giải
Câu 8: 4 tấn 9 yến = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 409
B. 4009
C. 4900
D. 4090
Câu 9: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó
 Bài giải 
Câu 10: Giá trị thích hợp của x để: x + 36906 : 3 = 17068 là :
x = 7664 B. x = 4766 C. x = 5766 D. x = 6764
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC: 2017-2018
Câu 1: đáp án  A 	(1 điểm)
Câu 2: a) 346; 348	(0.5 điểm)
 b) 8353; 8355 (0.5 điểm)
Câu 3: đáp án  C	(1 điểm)
Câu 4: đáp án  A 	(1 điểm)
Câu 6: đáp án  B	(1 điểm)
Câu 8: đáp án D (1 điểm)
Câu 10: đáp án B (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm)  Đặt tính rồi tính: 
 × 
 - 
 + 
 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44 
 186954 839084 428 4935 44 
 247436 246937 39 053 112
 434390 592147 3852 095
 1284 07
 16692 
Câu 7: (1 điểm): 
Bài giải
Số học sinh nữ của trường đó là: (0,25 điểm)
(672 + 92) : 2 = 382 (hoc sinh)(0,25 điểm)
Số học sinh nam của trường đó là(0,25 điểm)
(672 - 92) : 2 = 290 (học sinh). Hoặc: 382 – 92 = 290 (học sinh). Hoặc: 672 – 382 = 290 (học sinh)(0,25 điểm)
 Đáp số: học sinh nữ: 382
 học sinh nam: 290
(Đáp số/ đơn vị sai trừ 0,25 điểm )
Câu 9: (1 điểm) Bài giải 
Chiều rộng của sân vận động đó là: 
 180 : 2 = 90 (m)
Diện tích của sân vận động đó là:
 180 x 90 = 16 200 (m2 )
 Đáp số: 16 200m2 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (lớp 4)
NĂM HỌC 2018 – 2019
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
01
02
02
07
Câu số
1; 2
5
3,6
7,10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
8
4
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
Tổng số câu
02
02
03
03
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_t.doc