Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Hòa

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Giao Hòa
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 4
Mạch kiến thức kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 5;9.
Số câu
1
1
1
1
1
3
3
Câu số
1
2
7
8
10
Điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
0,5
2,5
3,0
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với các đơn vị đo khối lượng; số đo diện tích.
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
3
5
Điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 
Số câu
1
1
Câu số
6
Điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Câu số
9
Điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
1
2
1
7
3
Điểm
1,5
2,5
2,0
1,0
2,5
0,5
5,0
5,0
Trường: Tiểu học Giao Hòa.
Lớp: 4.
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
	(Ký ghi rõ họ tên)	
1....
 .....
2.... 
 .....
...... . . 
......
... . 
.... . 
ĐỀ A
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
Đọc số
Viết số
Số gồm
Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
. .. . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. 
. . . . . . .
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
69 075
41 202
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 
Chia hết cho 5
52 080
91053
Chia hết cho 9
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ) 
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200 
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) 
 	A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ. 
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2 
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ) 
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và ......... 
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
 C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
 a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Tìm y: y x 32 = 736 (1,0 đ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ)
 A. 9 580 B. 9 508 C. 9 805 D. 9 850
Trường: Tiểu học Giao Hòa.
Lớp: 4.
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
	(Ký ghi rõ họ tên)	
1....
 .....
2.... 
 .....
...... . . 
......
... . 
.... . 
ĐỀ B
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
Đọc số
Viết số
Số gồm
Bốn trăm linh sáu nghìn ba trăm hai mươi mốt.
. .. . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. 
. . . . . . .
2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị.
69 075
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 
52 080
Chia hết cho 9
41 202
91053
Chia hết cho 5
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ) 
A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2 
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) 
 	A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ. 
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2 
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ) 
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và ......... 
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
 C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
 a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896 : 68
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 (1,0 đ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ)
 A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580
TRƯỜNG TH GIAO HÒA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
 KHỐI 4
Năm 2017 - 2018
Câu
Đề A
Đề B
Điểm
1
- 604 231.
- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai. 
 - 32 602.
-406 321.
- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.
- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu. 
 - 23 206.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
41 202 5 69075
52 080 9 91 053
69 075 9 52 080
91 053 5 41 202
0,50
0,50
3
- B. 1 002
- C. 1 002
0,50
4
- C. 400 tạ
- B. 400 tạ
0,50
5
- D. 48 m2
- A. 48 m2
0,50
6
a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB và CD. 
b. Cạnh AB song song với cạnh CD. 
a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB và CD. 
b. Cạnh AB song song với cạnh CD. 
0,50
0,50
7
a. 191 275 + 646 372 = 837 647
b. 97 988 – 58 437 = 39 551 
c. 126 x 312 = 39 312
d. 4 896 : 72 = 68
a. 646 372 + 191 275 = 837 647
b. 96897 – 59346 = 37 551
c. 312 x 126 = 39 312
d. 4 896 : 68 = 72
0,50
0,50
0,50
0,50
8
y x 32 = 736 
 y = 736 : 32
 y = 23 
y x 23 = 736 
 y = 736 : 23
 y = 32 
0,50
0,50
9
Tuổi con:
 (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi)
Tuổi mẹ
 57 - 12 = 45 (tuổi)
 33 + 12 = 45 (tuổi)
 Đáp số: con 12 tuổi.
 mẹ 45 tuổi
- Học sinh có thể làm cách khác
Tuổi con:
 (57 - 31) : 2 = 13 (tuổi)
Tuổi mẹ
 57 - 13 = 44 (tuổi)
 31 + 13 = 44 (tuổi)
 Đáp số: con 13 tuổi.
 mẹ 44 tuổi
- Học sinh có thể làm cách khác
0,25
0,50
0,25
0,50
0,25
0,25
10
- A. 9 580
- D. 9 850
0,50
TC
10,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_t.doc