Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019 - Hoàng Thị Thúy Lợi

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019 - Hoàng Thị Thúy Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019 - Hoàng Thị Thúy Lợi
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 TỔ CHUYÊN MÔN III
 NĂM HỌC: 2018- 2019
 MÔN : TOÁN
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ các số có ba chữ số; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.Tìm một trong các phần bằng nhau. Tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán có hai phép tính.
Số câu
4
5
4
1
4
10
Câu số
1
(a,b,c,d)
4, 5
6,7
8
Số điểm
2
1,5
3
1
2
5,5
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi đơn vị đo độ dài, đại lượng. Nhận biết giờ, phút.
Số câu
1
2
3
Câu số
1(e)
2,3
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: Nhận biết góc nhọn và cách tính chu vi hình chữ nhật. 
Số câu
1
1
2
Câu số
1(h)
1(g)
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
6
3
5
4
1
9
10
Số điểm
3
1,5
1,5
3
1
4,5
5,5
B. ĐỀ BÀI
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 3,5 điểm
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
	A. 805	B. 8500	C. 850	D. 85
b) Số liền trước số 132 là : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 133	B. 130	C. 131	D. 135
c) Gấp 5 lên 4 lần ta được: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 9	B. 20	C. 10	D. 1
d) 12 giảm đi 4 lần ta được : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 3	B. 4	C. 8	D. 16
e) Đồng hồ chỉ: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 10 giờ 2 phút	B. 2 giờ 10 phút	C. 10 giờ 5 phút	D.10 giờ 10 phút
g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm
A. 7cm	B. 12cm	C. 14cm	D. 1cm
h) Hình bên có số góc nhọn là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 1	B. 3 	C. 2	D. 4 
Bài 2: Viết số thích hợp: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm 
	 4m 5cm = cm 1kg = ..g
Bài 3: Tìm của 18kg. (Mức 2 - TL) 0,5 điểm
Bài 4 : Tìm y (Mức 2 - TL) 0.5 điểm
 y - 125 = 344 
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (Mức 2 - TL) 1 điểm
 435 + 127	392 – 245	124 x 3 726 :6 
Bài 6: Tính. (Mức 3-TL)1 điểm
	9 x 5 + 15 	32 : 4 + 106 
Bài 7: Bác An nuôi được 48 con vịt, bác đã bán số vịt đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con vịt ? (Mức 3 - TL) 2 điểm
Bài 8: Tính nhanh: (Mức 4 - TL) 1 điểm 
 116 + 62 - 16 + 60 
 C. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM:
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM
1
a. A b.C c. B d.A e.D g. C h. B
 3,5
Khoanh đúng đáp án, mỗi câu được 0.5điểm.
2
 4m 5cm = 405cm 1kg = 1000g
0,5
HS điền số đúng mỗi ý được 0,25 điểm 
3
 của 18kg là: 18 : 2 = 9kg
0,5
HS làm đúng được 0,5 điểm
4 
 y - 125 = 344 
 y = 344 +125 
 y = 469	 
0,5
HS làm đúng như đáp án được 0,5 điểm. Làm đúng bước một được 0,25 điểm.
5 
 726  6 
 562 147 372 6 
 12 
 12
 06 
 6 
 0 
1
-HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.
- Đặt tính sai, kết quả đúng không ghi điểm.
6
9 x 5 + 15 = 45 + 15
 = 60 
 32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
1
HS làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Làm đúng bước một được 0,25 điểm.
7 
Bài giải :
Số vịt bác An đã bán là:
48 :6 = 8(con)
Bác An còn lại số vịt là:
48- 8 = 40 (con)
Đáp số : 40 con vịt.
2
- Ghi đúng mỗi lời giải được 0.25 điểm.
- Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.5 điểm. 
- Ghi đúng đáp án, tên đơn vị được 0.5 điểm. 
*Lưu ý:Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Lời giải đúng, phép tính sai thì được tính điểm lời giải.
8
 116 + 62 - 16 + 60 = (116 - 16) + (62 - 60) 
 = 100 + 2 
 = 102
1
HS tính theo cách thuận tiện được 1 điểm.
 Pờ Y, ngày 20 tháng 12 năm 2018
 HT DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
 Hoàng Thị Thúy Lợi

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_h.doc