Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối lớp 3 - Năm học: 2017-2018

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối lớp 3 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Khối lớp 3 - Năm học: 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
LỚP: ......................................................
HỌ TÊN:................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán
Khối lớp: Ba
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Số thứ tự
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
Giám khảo 2
PHẦN I
.../3 điểm
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
PHẦN II
.../7 điểm
Câu 1:
.../1 điểm
Câu 2:
.../1 điểm
Câu 3:
.../1 điểm
Câu 4:
.../1 điểm
Câu 5:
.../2 điểm
TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng.
Số 637 được đọc là:
 A.Sáu ba bảy B.Sáu bảy ba C.Sáu ba bảy D.Sáu trăm ba mươi bảy
Số 12 gấp 6 lần là:
 A. 62 B. 72 C. 52 D. 82
Số ? 2kg = o g 
 A. 2000 B. 20 C. 200 D. 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 A . 10 giờ B. 2 giờ kém 10 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ
Số hình chữ nhật trong hình vẽ là: 
A . 3 B. 4 C. 5 	 D. 2
Cạnh của hình vuông biết chu vi bằng 16cm là:
A . 8cm B. 4cm C. 2cm D. 1cm
TỰ LUẬN
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5hm8dam = .....dam
b) 7hm3dam - 2hm5dam = .....dam
Tính:
a) 397 + 124 = b) 675 - 386 = c) 248 x 3 = d) 512 : 8 = 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tìm x:
a) x : 29 = 8 b) X x 15 = 900
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Anh có 32 viên bi, số bi của em bằng 14 số bi của anh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hình bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... nhiêu hình chữ nhật?
Người duyệt đề	 HIỆU TRƯỞNG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2017- 2018
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
 Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C
 Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: B
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ ( 0,5 x 6= 3 điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1điểm ) ( Mỗi câu 0,5 điểm )
 a) 4dm= 40cm b) 55kg - 26kg= 29kg 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
a) 39
 24
 63
b) 75
 38
 37 
Bài3: Tìm x (1 điểm) 
a) x + 29 = 47
 x = 47 - 29
 x = 18
b) x - 38 = 46
x = 38 + 46
x = 84
Bài 4: Hình bên có: 
 1 hình tam giác
 2 hình tứ giác
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm )
 Số bông hoa em hái được là:
 32 - 18 = 14 (bông hoa)
 Đáp số: 14 bông hoa
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình cho trước để được 3 hình tứ giác ( 1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_lop_3_nam_hoc_2017_2.docx