Trường: Tiểu học Mỹ Đức Lớp: .. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán - Khối lớp 2 Năm học: 2015 - 2016 Điểm: Nhận xét của giáo viên: Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số tròn chục liền sau số 65 là: a. 60 b. 70 c. 66 d. 64 Câu 2: (1 điểm) Viết các số: 35, 26, 47, 74 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 25 ........ Câu 3: (1 điểm) Số ? + 18 a. 33 b. 39 c. 43 d. 38 Câu 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 70 - 53 59 + 28 91 – 32 37 + 63 .................. ................. .................... ................... .................. ................. .................... .................... .................. ................. .................... .................... Câu 5: (1 điểm) Tìm x, biết x - 17 = 45 a. x = 53 b. x = 62 c. x = 43 d. x = 87 Câu 6: (1 điểm) Số? 5 dm = ..cm 20 cm = dm Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Hình bên có . hình tứ giác. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán: Một cửa hàng buổi sáng bán được 58 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải: ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN. LỚP 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Câu 1: (1 điểm) b. 70 Câu 2: (1 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 35, 47, 74 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 74, 47, 35, 26 Câu 3: (1 điểm) c. 43 Câu 4: ( 2 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 5: (1 điểm) b. x = 62 Câu 6: mỗi câu đúng được 0,5 điểm 5 dm = 50 cm 20cm = 2 dm Câu 7: (1 điểm) c. 3 Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán Bài giải Số ki-lô-gam gạo cửa hàng đó buổi chiều bán được là: (0,5 điểm) 58 - 15 = 43 (kg) (1 điểm) Đáp số: 43 kg gạo (0,5 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. LỚP 2. NĂM HỌC : 2015 -2016 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 3 (câu 1,2, 3) 1(câu 4) 1(câu5) 4 1 Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng:đề-xi-mét. Số câu 1 (câu 6) 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình tứ giác. Số câu 1 (câu 7) 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 (câu 8) 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 5 2 1 6 2 Số điểm 5,0 4,0 1,0 6,0 4,0
Tài liệu đính kèm: