Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 5
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu1:a. Hai nghìn khơng trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:
 A. 20058,6 B.20,0586 C. 200,586 D. 2005,86 
 b. Chữ số 7 trong số thập phân 52,379 có giá trị là : (M1) 
 A. B. C. D. 
Câu 2: Hỗn số 17 được viết dưới dạng số thập phân là: 	
 A. 17,13	B. 1,713	 C. 171,3	 D. 17,013	
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 9,899 ; 9,98 ; 9,89; 9,978 là:	
A. 9,89 B. 9,899 C. 9,98 D. 9,978
Câu 4: Cho 4,53ha = m2 .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:	
	 A. 45300 m2	B. 453 m2	C. 4530 m2 C. 453,0 m2 
Câu : Phép tính nhân nhẩm 15,274 x 100 cĩ kết quả là:	
	A. 15,274	 B. 1527,4	 C. 1527 D. 0,15274
Câu 6 : Diện tích hình tam giác cĩ độ dài đáy 2,5m và chiều cao 1,6m là: 
	A. 4 m2	B. 2m2	C. 1,6m2
Câu 7. .Một lớp cĩ 12 học sinh nữ và số học sinh nữ đĩ chiếm 40% số học sinh trong lớp. Hỏi lớp đĩ cĩ tất cả bao nhiêu học sinh?
 A.28 B.29 C.30 D.31
Câu 8 : Đặt tính rồi tính:	
 a. 45,234 + 24,682 b. 17,42 -8,62 c. 12,5 x 3,7 d. 483 : 35
Câ 9 : Bài tốn	
	Một mảnh đất hình tam giác cĩ chiều cao bằng 36m và bằng 3/5 độ dài cạnh đáy tương ứng. 
 a. Tính diện tích mảnh đất?
 b. Người ta dành 45% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa?	
Câu 10 Khi nhân một số với 112 một bạn học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên dẫn đến kết quả sai là 49,6. Em hãy tìm kết quả đúng của phép nhân.	
Câu 1:Đọc các số thập phân sau: ( 1 đ)
	 12,9 : ...............................................................................................................................
	 0,017: ..............................................................................................................................
	Câu 2: Phân số nào sau đây là phân số thập phân: (0.5 đ)
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là: (0.5 đ)
A. 0,63	 B. 6,3	 C. 6,03	D. 6,003
Câu 4:Tìm một số biết của số đĩ là 15: (1.0 đ)
	 Số đĩ là:................................
Câu 5: Điền số thích hợp: (1.0 đ)
 a. ha = ...............m2 b. 1,425 tấn = ...............kg
 c. 150 000 cm2 = ...............m2 d. 12 m2 36 dm2 = ...............dm2 
Câu 6: Tính: (2.0 đ)
	 a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 3 
 b) 11,6 : (2,32 + 3,48) - 0,345 : 2 
Câu 7: Tính thuận tiện: (1.0 đ)
a. 20,17 x 12 + 20,17 + 88 =
 b. 2,018 x 999 + 2,018 =
Câu 8: Lớp em cĩ 8 học sinh nữ, chiếm 25 %. Hỏi số học sinh cả lớp là bao nhiêu học sinh ? (1.0 đ)
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều rộng là 7,5 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Trong đĩ diện tích để làm nhà chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng 	(1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 cĩ giá trị là: 
A. 90	B. 95	C. 	D. 
 b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 	3,454;	3,455; 	3,444 	là: M1
A. 3,445; 	B. 3,454;	C. 3,455; 	D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
 	a). 4viết dưới dạng số thập phân là ?	
A. 3,445	B. 4,03	C. 4,3	D. 4,003
 b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = .. %
A. 5,8%	B. 0,58%	C. 58%	D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
	a/. 369,4 + 284,2 	b/. 516,40 - 350,28
	 .	 ..
	 .	 ..
 .	 .
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/.	 45,54 : 18 	b/. 25,04 x 3,5 
 .	 ..
	 .	 ..
 .	 ..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm)	 x + 18,7 = 50,5 : 2,5
	 ..
 ..................
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
	a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 =  cm2
	A. 68 	B. 6,8 	C. 6,08 	D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg =  tạ
	A. 2,50 	B. 2,05	C. 250 	D. 25
Câu 7 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )	
	 Tam giác ABC cĩ diện tích 40 cm2. Chiều cao AH cĩ độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là :
A. 5cm	B. 10 cm	C. 15 cm	D. 20 cm
Câu 8 : Bài tốn (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đĩ diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Câu 9 : Bài tốn ( 1 điểm)
	Lớp 5A cĩ 32 học sinh, trong đĩ số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, cịn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đĩ.	
Bài giải
Câu 10: Bài tốn ( 1 điểm). Hai mảnh đất cĩ diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuơng cĩ chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác cĩ độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
a.D b.C
1
2
A
0,5
3
C
0,5
4
A
0,5
5
B
0,5
6
B
1
7
C
1
7
a. b. c. d.
x
-
+
 45,234 97,42 12,5 483 35
 24,682 58,62 3,7 133 13,8
 69,916 38,80 87 5 280
 375 00
 4 6,3 5
2
Thực hiện đúng	mỗi câu đạt 0,5 điểm
8
9
a. (1 điểm) Độ dài cạnh đáy mảnh đất là: 
 36 : 3 x 5 = 60 ( m ) 
Diện tích mảnh đất đĩ là: 
36 x 60 : 2 = 1080 ( m2 ) 
b. (1 điểm)Diện tích đất trồng hoa là 
1080 : 100 x 45 = 486( m2 ) 
 Đáp số: 486 m2
2
Phép tính đúng, lời giải khơng phù hợp ghi điểm phép tính. Phép tính khơng phù hợp, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Đơn vị khơng phù hợp trừ tồn bài 0,5 điểm
10
Câu 10: Vì các tích riêng đặt thẳng cột với nhau nên kết quả sai của phép nhân so với thừa số thứ nhất gấp 1+1+2 = 4 ( lần)
 Thừa số thứ nhất là 49,6 : 4 = 12,4
 Kết quả đúng của phép nhân là 12, 4 x 112 = 1388,8
1
Tìm được thừa số thứ nhất: 0,5 điểm
Tìm được kết quả đúng, đáp số 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_cuoi_hoc_ki_i.doc