Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2018-2019
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
..
.
.
Họ và tên:  Lớp Trường Tiểu học Tân Quang số 1
Điểm BT
 I. BÀI TẬP
 Bài 1. Đọc thầm bài Cửa tùng ( TV3, TR109 ) 
 A. Đọc thầm 
Cửa Tùng
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là ” Bà Chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. 
 Theo THỤY CHƯƠNG
B. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây
1. Mục đích chính của bài văn là tả gì?( 1 điểm ) (Mức 1) 
A.Tả cửa biển ở Cửa Tùng.
B.Tả bãi cát ở Cửa Tùng.
C.Tả sông Bến Hải.
D.Tả con người ở Cửa Tùng.
2. Em hiểu câu : "Bà chúa của các bãi tắm” là:( 1 điểm ) (Mức 1) 
A. Bãi cát ở đây có từ lâu đời.
B. Nước biển ở đây có ba màu sắc trong một ngày.
C. Bãi tắm đẹp.
D. Cô công chúa đẹp.
Bài 2. Chọn các âm r, tr điền vào chỗ chấm cho thích hợp (Bài 60 Tr 123) (1điểm) (Mức 1) 
 Mưa tháng bảy gãy cành .......ám ..ống ..a vào lớp
Bài 3. Đặt một câu văn có hình ảnh so sánh tả đặc điểm hoặc hình dáng của một bạn trong lớp em.( BT3,TV3,TR126 )( 1 điểm ) (Mức 4) 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Điền vào chỗ chấm l hay n ( BT2,TV3, TR120 ) ( 1 điểm ) (Mức 1) 
 - Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
 - Nhai kĩ ...o .....âu, cày sâu tốt .....úa.
II. TẬP LÀM VĂN (5 điểm) 
Điểm TLV
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn (từ 6 đến 8 câu) kể về một người mà em yêu quý. (BT1 – Tr68- TV 3 - Tập 1) (Mức 2,3) 
ĐÁP ÁN
A. Kiểm tra đọc hiểu, bài tập.
Câu hỏi
1 (1 điểm)
2 (1 điểm)
Đáp án
A
C
Câu 3. Điền đúng được Mưa tháng bảy gãy cành trám ;Trống ra vào lớp (1 điểm)
Câu 4. Đặt được câu văn đúng theo yêu cầu ( 1 điểm ) 
Câu 5. ( 1 điểm – mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm )
 - Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
 - Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
B. Viết đoạn văn (5 điểm)
Học sinh viết được một đoạn văn ngắn có đầy đủ các phần cơ bản và theo yêu cầu của đề bài; dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: được tối đa 3 điểm.
Bài viết được tối đa 4 điểm nếu đảm bảo các yêu cầu sau:
	(Tùy theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm lẻ đến 0,5 điểm).
	* Bài viết bị trừ điểm nếu mắc lỗi sau:
	- Mắc từ 3-5 lỗi (chính tả) trừ 0,25 điểm.
	- Mắc từ 6-8 lỗi (chính tả) trở lên trừ 0,5 điểm.
- Mắc từ 9 lỗi (chính tả) trở lên trừ 1,0 điểm.
	- Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn và cẩu thả trừ 0,5 điểm.
	* Lưu ý:
	- Bài KTĐK được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại, không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân, cách làm tròn như sau:
	+ Điểm toàn bài 4,25 thì cho 4.
	+ Điểm toàn bài 4,75 thì cho 5.
	+ Điểm toàn bài 4,5 thì cho 4 nếu bài làm viết chữ xấu, trình bày bẩn; cho 5,0 nếu bài làm chữ viết đẹp , trình bày sạch sẽ khoa học.
Ma trận đề kiểm tra học kì 1, lớp 3
Năm học: 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2,3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
 TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Kiến thức Tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
Số điểm
b) Đọc hiểu
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
2
1
Số điểm
2
1,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
4. Nghe - nói
Tổng
Số câu
4
1
1
5
2
Số điểm
4,0
5,0
1,0
5,0
5,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2018.doc