MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - KHTN 6 NĂM HỌC 2022-2023 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung bài 12. Chủ đề 7 : vật sống; Bài 12: tế bào - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 11 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 3 câu, Vận dụng: 3, Vận dụng cao: 1), mỗi ý trong câu: 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 1 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học 2022-2023 NẬM ĐÉT Môn: KHTN 6-Đề 1 (Đề 01 gồm: 02 trang, 19 câu) Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:.................................... Lớp:........... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Số phách Bằng số: Bằng chữ 1 . 2 . I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tỉnh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng. Câu 2. Chất rắn nào không tan trong nước kể cả nước nóng? A. Bột gạo nếp B. Muối hạt to C. Đường kính D. Cát Câu 3: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen.B. Hydrogen.C. Nitrogen.D. Carbon dioxide. Câu 4. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên và trả lời các câu hỏi sau: a. Thành phần nào là màng tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) b. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) c. Thành phần chất nguyên sinh là: A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 5. Quan sát một số cơ quan trong hình sau: a) Cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào sau đây? b) Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn.B. Hệ thần kinh A. (2), (3). B. (3), (4). C. Hệ hô hấp.D. Hệ tiêu hoá. C. (3), (5).D. (3), (6). Câu 6. 6.1.Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây A. Giới Thực vật. B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Khởi sinh. D. Giới Động vật. 6.2.Cây lúa thuộc Giới nào sau đây A. Giới Thực vật. B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Khởi sinh. D. Giới Động vật. Câu 7: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị.B. Bệnh dại.C. Bệnh vàng da.D. Bệnh tả. Câu 8. Bệnh sốt rét 8.1. Bệnh sốt rét do loài nào gây ra ? 8.2. Con đường lây truyền chủ yếu của bệnh thông a. Trùng số rét b. Trùng kiết lị qua : c. Trùng amip d. Do virus a. Mỗi đốt b. Ăn uống không vệ sinh c. Qua tiếp xúc d. Qua hơi thở Câu 9. Bệnh lang ben gây ngứa trên da do loại sinh vật nào gây ra ? a. Virus b. Vi khuẩn c. Nguyên sinh vật d. Nấm Câu 10. Em hãy tìm ra cây có đặc điểm sống khác biệt với đặc điểm sống của các cây còn lại. A. (1)B. (2)C. (3)D. (4) Câu 11. Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật? A. (1)B. (2)C. (3D. (4) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 12. (1,25đ) Không khí trong lành sẽ đảm bảo cho con người có sức khoẻ tốt nhất. a) Không khí có thành phần như thế nào thì được xem là không khí trong lành? b) Nếu không khí không trong lành thì sẽ gây những tác hại gì đối với con người? Câu 13. (1,25 đ) Hoàn thành các yêu cầu sau: a) Cho biết tế bào là gì. b) Điền thông tin còn thiếu về tế bào vào phần còn thiếu trong bảng sau : Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. Bao bọc khối vật chất di chuyển. Câu 14.(0,75đ) Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn. Câu 15. (0,5đ)Cho biết trình tự Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao? Câu 16.(0,5 đ) Em hãy nên các biện pháp bảo quản thức ăn tránh bị vi khuẩn làm hỏng. Một số biện pháp bảo quản: Câu 17. (0,5đ) Hãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh ở người? Câu 18. (0,5đ).Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân? Câu 19.(0,5đ) Hãy cho biết tên 2 loại thực vật mà em thấy nhiều nhất ở địa phương, và cho biết vai trò của chúng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2022-2023 Môn KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu 10 11 D D C a.A a.B 6.1.C B 8.1.a D D B b.C b.D 6.2.A 8.2.A c.B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 12 (1,25 điểm) a) Không khí trong lành là không khí mà thành phần các chất khí có sẵn được duy trì ổn 0,5 điểm định và không xuất hiện thêm các thành phần mới trong không khí. b) Nếu không khí không trong lành sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ con người. Có thể gây bệnh về đường hô hấp hoặc nhiều bệnh khác. Ngoài ra, không khí không trong lành còn ảnh hưởng tới các quá trình sản xuất, ảnh hưởng tới hoạt động kinh tế của 0,75 điểm con người. Câu 13. (1,25 điểm) a) Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống. 0,25 điểm Thành phấn cấu Chức năng tạo nên tế bào Nhân tế bào Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Chất tế bào Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Màng tế bào Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. 1 điểm Màng nhân Bao bọc khối vật chất di truyền. Câu 14. (0,75 điểm) Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. 0, 75 điểm Câu 15. 0,5điểm) Loài Chi (giống) Họ Bộ Lớp Ngành Giới 0,5 điểm Câu 16. 0,5 đ .Mỗi giải pháp được 0,25 đ -Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn -Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng, 0,5 điểm -Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc Câu 17.0,5đ Trùng sốt rét, trùng kiết lị, amip ăn não,... 0,5 điểm Câu 18.Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp. 0,5 điểm Câu 19.Mỗi loại cây được 0,25 đ Cây quế: làm kinh tế, thuốc Cây lúa, ngô, săn làm cây lương thực 0,5 điểm Cây thông, tre, mai – trồng rừng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học 2022-2023 NẬM ĐÉT Môn: KHTN 6-Đề 2 (Đề 01 gồm: 02 trang, 19 câu) Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:.................................... Lớp:........... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Số phách Bằng số: Bằng chữ 1 . 2 . I. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Nilong. B. Vật liệu Nhôm. C. Xi măng. D.Nhựa composite. Câu 2. Chất rắn nào không tan trong nước kể cả nước nóng? A. Bột gạo B. Muối hạt to C. Đường ăn D. hạt nhựa. Câu 3: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ gần 20% của không khí? A. Oxygen.B. Hơi nướcC. Nitrogen.D. Carbon dioxide. Câu 4. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên và trả lời các câu hỏi sau: a. Thành phần nào là màng tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) b. Thành phần là nhân tế bào là? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) c. Thành phần là bào quan trong thế bào là: A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 5. Quan sát một số cơ quan trong hình sau: a) Cơ quan (2) thuộc hệ cơ quan nào sau đây? b) Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn.B. Hệ thần kinh A. (2), (3). B. (3), (4). C. Hệ hô hấp.D. Hệ tiêu hoá. C. (3), (5).D. (3), (6). Câu 6. 6.1.Con trâu thuộc Giới nào sau đây A. Giới Thực vật. B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Khởi sinh. D. Giới Động vật. 6.2.Cây quế thuộc Giới nào sau đây A. Giới Thực vật. B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Khởi sinh. D. Giới Động vật. Câu 7: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Covid 19.C. Bệnh vàng da.D. Bệnh tả. Câu 8. Bệnh Kiết lị 8.1. Bệnh Kiết lị do loài nào gây ra ? 8.2. Con đường lây truyền chủ yếu của bệnh thông a. Trùng số rét b. Trùng kiết lị qua : c. Trùng amip d. Do virus a. Mỗi đốt b. Ăn uống không vệ sinh c. Qua tiếp xúc d. Qua hơi thở Câu 9. Bệnh Hắc lào gây ngứa trên da do loại sinh vật nào gây ra ? a. Virus b. Vi khuẩn c. Nguyên sinh vật d. Nấm Câu 10. . Em hãy tìm ra cây có đặc điểm sống khác biệt với đặc điểm sống của các cây còn lại. A. (1)B. (2)C. (3)D. (4) Câu 11. Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật? A. (1)B. (2)C. (3D. (4) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 12. (1,25đ) Không khí trong lành sẽ đảm bảo cho con người có sức khoẻ tốt nhất. a) Không khí như thế nào thì được xem là không khí trong lành? b) Em hãy đưa ra những biện pháp để bảo vệ không khí trong lành? Câu 13. (1,25 đ) a) Em hãy cho biết tế bào là gì ? b) Điền thông tin còn thiếu về tế bào vào phần còn thiếu trong bảng sau : Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. Bao bọc khối vật chất di chuyển. Câu 14.(0,75đ) Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ lớn tới nhỏ ? Câu 15. (0,5đ)Cho biết trình tự các bậc phân loại sinh vật từ cao về thấp? Câu 16.(0,5 đ) Để thức ăn của nhà mình tránh bị hỏng sớm, em hay đưa ra một số giải pháp đêr bảo vệ thức ăn chống ôi , thiu, mốc ? Câu 17. (0,5đ) Hãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh ở người? Câu 18. (0,5đ).Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân? Câu 19. (0,5đ)Hãy cho biết tên 2 loại thực vật mà em thấy nhiều nhất ở địa phương, và cho biết vai trò của chúng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2022-2023 Môn KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp C D A a.A a.A 6.1.D B 8.1.b D D B án b.C b.D 6.2.A 8.2.b c,D II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 12 (1,25 điểm) a) Không khí trong lành là không khí mà thành phần các chất khí có sẵn được duy trì ổn 0,5 điểm định và không xuất hiện thêm các thành phần mới trong không khí. b) Bảo vệ không khí trong lành: - Hạn chế phát sinh khí thải ra môi trường bằng cách sử dụng các công nghệ tiên tiến, ít phát sinh khí thải. 0,75 điểm - Sử dụng các quy trình sản xuất ít phát sinh khí thải, xử lý tốt khí thải trước khi thải ra môi trường. - Hạn chế sử dụng năng lượng hoá thạch. - Tích cực trồng cây xanh và bảo vệ rừng. Câu 13. (1,25 điểm) a) Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống. 0,25 điểm Thành phấn cấu Chức năng tạo nên tế bào Nhân tế bào Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Chất tế bào Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Màng tế bào Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. 1 điểm Màng nhân Bao bọc khối vật chất di truyền. Câu 14. (0,75 điểm) Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. 0, 75 điểm Câu 15. 0,5điểm) Loài Chi (giống) Họ Bộ Lớp Ngành Giới 0,5 điểm Câu 16. 0,5 đ .Mỗi giải pháp được 0,25 đ -Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn -Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng, 0,5 điểm -Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc Câu 17.0,5đ Trùng sốt rét, trùng kiết lị, amip ăn não,... 0,5 điểm Câu 18.Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp. 0,5 điểm Câu 19.Mỗi loại cây được 0,25 đ Cây quế: làm kinh tế, thuốc Cây lúa, ngô, săn làm cây lương thực 0,5 điểm Cây thông, tre, mai – trồng rừng
Tài liệu đính kèm: