Đề kiểm tra cuối học kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2018-2019

doc 54 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I các môn Lớp 5 - Năm học 2018-2019
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn Tiếng Việt - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ tên học sinh : ........... Lớp 
Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
CHIM VÀNH KHUYÊN VÀ CÂY BẰNG LĂNG
 Đàn chim vành khuyên bay trong mưa bụi. Rồi đàn chim vụt đậu xuống hàng cây bằng lăng non. Những con chim mỏi cánh xuống nghỉ chân a ? Tiếng chim lích chích trên cành. Không, không, chúng em đi làm, năm sớm chúng em đi làm đây, không phải nghỉ chân đâu.
   À, thế ra những con vành khuyên kia đến cây bằng lăng cũng có công việc. Con chim vành khuyên, chân đậu nhẹ chẳng rụng một giọt nước mưa đã bám thành hàng dưới cành. Vành khuyên nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, hí hoáy. Cái mỏ như xát mặt vỏ cây. Đôi mắt khuyên vòng trắng long lanh. Đôi chân thoăn thoắt. Vành khuyên lách mỏ vào tìm bắt sâu trong từng khe vỏ rách lướp tướp.
 Những con chim ríu rít chuyền lên chuyền xuống. Mỗi lần móc được con sâu lại há mỏ lên rồi nhún chân hót. Như báo tin bắt được rồi... bắt được rồi... Như hỏi cây: Đỡ đau chưa ? Khỏi đau chưa ? Có gì đâu, chúng em giúp cho cây khỏi ghẻ rồi chóng lớn, chóng có bóng lá, che cho chúng em bay xa có chỗ nghỉ chân, tránh nắng. Ta giúp đỡ nhau đấy thôi. Hạt nước trên cành bằng lăng rơi lã chã. Cây bằng lăng khóc vì cảm động.
 Đàn vành khuyên đương tìm sâu ở cành, ở lộc cây, ở những chiếc lá còn lại. Rõ ràng nghe được tiếng chim. Vành khuyên trò chuyện, vành khuyên reo mừng, vành khuyên thủ thỉ. Vành khuyên hát cho cây bằng lăng nghe.
 Lúc sau, đàn vành khuyên bay lên. Như bác sĩ khám bệnh, cho thuốc tiêm, thuốc uống rồi. Chỉ trông thấy làn mưa bụi phơi phới. Nhưng vẫn nghe tiếng vành khuyên ríu rít:
 -   Chúng em đi nhé ! Chúng em đi nhé ! Các bạn bằng lăng chóng tươi lên, xanh tươi lên !...
Theo TÔ HOÀI
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1- 0.5đ): Bài văn tả cảnh đàn chim vành khuyên đi làm vào mùa nào?
Mùa xuân b. Mùa hạ
Mùa thu d. Mùa đông
Câu 2: (M1- 0.5đ): Dòng nào dưới đây gồm 5 từ ngữ tả vành khuyên chăm chú tìm bắt sâu?
đậu nhẹ, nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, há mỏ.
nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, hí hoáy, há mỏ.
đậu nhẹ, nghiêng mắt, cắm cúi, hí hoáy, há mỏ.
nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, hí hoáy, lách mỏ.
Câu 3: (M2- 0.5đ): Chi tiết cây bằng lăng “khóc” giúp em hiểu được điều gì?
	a. Bằng lăng đau đớn vì bị những con sâu đục khoét trên thân cây.
	b. Bằng lăng cảm động vì được đàn chim chia sẻ nỗi đau của cây.
	c. Bằng lăng xúc động trước sự quan tâm, giúp đỡ của đàn chim.
 d. Bằng lăng đau vì sâu đục khoét và cảm động vì chim giúp đỡ.
Câu 4: (M2- 1đ): Dòng nào dưới đây nêu đúng và đủ ý nghĩa sâu sắc của bài văn?
	a. Giúp người khác là đem lại niềm vui và hạnh phúc cho họ.
	b. Giúp người khác là đem lại niềm vui cho họ và cho mình.
	c. Giúp người khác là đem lại niềm vui cho bản thân mình.
 d. Giúp người khác là đem lại niềm vui cho toàn xã hội.
Câu 5: (M1- 0,5đ): Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “cảm động”?
cảm tình b. cảm xúc
 c. rung động d. xúc động
Câu 6: (M2- 0.5đ): Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm? 
 a. cây bằng lăng/ cây thước kẻ
	b. mặt vỏ cây/ mặt trái xoan
	c. tìm bắt sâu/ moi rất sâu
 d. chim vỗ cánh/ hoa năm cánh
Câu 7: (M 3- 1đ): Viết lại câu văn “Tiếng chim lích chích trên cành” có sử dụng phép so sánh hoặc nhân hóa.
.................
Câu 8: (M4- 1đ): Thay thế từ dùng sai (in nghiêng) bằng từ đồng nghĩa thích hợp rồi viết lại hai câu văn sau: “Quê em có dòng sông lượn lờ chảy qua. Những ngày hè oi ả, em thỏa sức bơi lội tung tăng trong dòng nước mát ngọt.”
................
Câu 9: (M3- 1đ): Viết một câu nhận xét về việc tốt của chim vành khuyên trong bài văn trên.
.................................
Câu 10: (M4- 0,5đ): Từ việc tốt của chim vành khuyên, em thấy mình có thể làm được những gì để bảo vệ môi trường quanh ta?
..................
.........
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Chính tả: (2 điểm)
Tập làm văn: (8 điểm)
2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7 điểm)
A. Phần đọc – hiểu:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
d
c
b
d
c
Câu 7: VD: Tiếng chim trò chuyện ríu rít trên cành.
Câu 8: VD: Thay từ lượn lờ bằng từ lững lờ; thay từ mát ngọt bằng từ mát dịu (hoặc mát êm, mát lành,)
Câu 9: VD: Việc tốt của chim vành khuyên đã giúp cây bằng lăng vơi đi nỗi ddauvaf làm cho cuộc sống trở nên tươi đẹp, giàu ý nghĩa.
Câu 10: Những việc làm tốt để bảo vệ môi trường: chăm sóc vườn hoa, cây xanh; quét dọn nhà cửa, làm vệ sinh trường, lớp, để môi trường xanh - sạch - đẹp.	
B. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
I. Chính tả (2 điểm)
- Học sinh cần đạt được các yêu cầu: Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (2 điểm)
- Học sinh còn sai sót hoặc cách trình bày chưa đúng, đẹp, giáo viên căn cứ vào các lỗi mà trừ điểm cho phù hợp.
II. Tập làm văn (8 điểm)
* Yêu cầu về kiến thức: 
- Bài làm của học sinh nêu được những đặc điểm tiêu biểu, nổi bật của đối tượng được miêu tả.
- Trình tự miêu tả, cách sắp xếp các ý hợp lý.
- Thể hiện được những suy nghĩ, thái độ, tình cảm trước đối tượng được miêu tả trong cuộc sống.
 * Yêu cầu về kĩ năng: 
- Học sinh viết được bài văn thuộc kiểu bài miêu tả với bố cục 3 phần; diễn đạt trôi chảy, mạch lạc; sử dụng các biện pháp tu từ một cách sinh động; từ ngữ gợi tả, gợi cảm, lời văn giàu cảm xúc
- Có sáng tạo trong cách miêu tả.
 * Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt mà có thể cho điểm ở mức 7,5- 7 đ. 6,5- 6; 5,5- 4; 4,5- 3; 3,5-3; 2,5- 2; 1,5- 1.
Học sinh cần đạt được các yêu cầu: Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.
Thứ.ngày..tháng..năm.
	ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1)
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là:
A. 8	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trên giá có 35 quyển truyện, trong đó có 21 quyển truyện thiếu nhi. Tìm tỉ số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển truyện trên giá.
A. 6%	B. 14%	C. 100%	D. 60%
Câu 3: 6200g bằng bao nhieu ki-lô-gam?
A620kg	B. 0,62kg	C. 62kg	D. 6,2kg
Câu 4: Tổng của 39,72 và 46,18 là:
A. 58,9	B. 85,9	C. 8590	 D. 8,59
Câu 5: Hiệu của 95,64 và 27,35 là:
A. 6829	B. 6,829	C. 68,29	D. 0,6829
Câu 6: Cho . Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,5 	 	B. 8,005	C. 80,5	D. 8,05
Câu 7: Số dư trong phép chia 812,6:3,24 (nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân) là:
A. 8	 	B. 0,8	C. 0,08	 	D. 0,008
Câu 8: 	0,15 + 7,5 + 35% = ?
A. 8	 	B. 8%	C. 42,65%	D. 42,65
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16m và kém chiều dài 40dm. Trên mảnh đất đó người ta dành 90% diện tích để làm vườn, còn lại làm lối đi. Tính diện tích đất làm lối đi.
Bài giải
Bài 2: Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn.
Bài giải
Bài 3:
a. Tính bằng cách thuận tiện:
653,6 : 0,125 x 5 : 8
b. Tìm X:
X x 3 + X : 0,5 = 12,8
.
.
.
.
Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD
Là 2400 (xem hình vẽ). 
Tìm diện tích của hình tam giác MCD.
Bài giải
	ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 2)
Phần I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 37,5 x 102 là:
A. 8,8	B. 37 25	C. 38 25	D. 3 50
Câu 2: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là:
A. 5,3 	B. 50,03	C. 5,04	D. 5,03
Câu 3: Đổi: . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 450	B. 2 405	C. 245	D. 24 005
Câu 4: Một lớp học có 37 học sinh. Cô giáo xếp mỗi bàn nhiều nhất được 2 bạn. Hỏi lớp học đó cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ chỗ cho tất cả học sinh trong lớp?
A. 19 bàn	B. 18 bàn	C. 19 học sinh	 D. Không tìm được
Câu 5: Trong các cách tình giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai?
Câu 6: Trong các hình sau, chu vi hình nào lơn nhất?
A. Hình (A) B. Hình (B)	 C. Hình (C)	 D. Hình (D)
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11)
a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11)
.
.
.
.
Bài 2: Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên: 
Bài giải
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 
a. 12 : 1,25 : 8
b. 
.
.
.
.
	ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 3)
Phần I. Hãy tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép trừ 123,8 – 25,796 là:
A. 98,196	B. 98,004	C. 98,104	D. 98,114
Câu 2: Một người bỏ ra 150 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 5%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính:
A. 150 000 : 5 	 B. 150 000 x 5	 C. 150 000 : 100 x 5	 D. 150 000 : 5 x 100
Câu 3: Biết 35% của một số là 49, số đó là:
A. 140	B. 1,4	C. 14	D. 1400
Câu 4: Cho : Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 28	B. 27	C. 18	 	D. 9
Câu 5: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là:
A. 5,3	B. 50,03	C. 5,04	D. 5,03 
Câu 6: Cho biết phép chia	 10,769 2,34
	 1 409 4,6
	 005
Số dư trong phép chia đã cho là:
A. 5	 	B. 0,5	 	C. 0,05	 	D. 0,005
Câu 7: Cho 8kg 5g = ..g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 85	B. 805	C. 8 005	D. 850
Câu 8: Trong các cách tính giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai?
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có kích thước
như hình vẽ bên. Diện tích tam giác ACD lớn hơn
diện tích ABD bao nhiêu?
Bài giải
Bài 2: Hai bao gạo có tất car91,5 kg. Sau khi lấy ra ở mỗi bao một số ki-lô-gam gạo bằng nhau thì bao thứ nhất còn 15,8kg. Bao thứ hai còn 24,3kg. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Bài giải
	 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO)
Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là:
A. 5	B. 	C. 50	D. 
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,6 	B. 5,06	C. 5,006	D. 5,0006
Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686	B. 5,676	C. 5,668	D. 5,716
Câu 4: Mua 10kg gạo hết 82 000 đồng. Mua 2,5kg như thế hết số tiền là:
A. 18 000 đồng	B. 20 500 đồng	 C. 205 000 đồng	 D. 164 000 đồng
Câu 5: Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là:
A. 68,52	B. 68,205	C. 68,502	D. 608,502
Câu 6: Cho . Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 23,005	B. 23,05	C. 23,0005	 	D. 23005
Câu 7: Khối lớp năm có 500 học sinh. Trong đó có 300 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam của khối?
A. 60%	B. 40%	C. 50%	D. 150%
Câu 8: Một người bán hàng đã bỏ ra 1 500 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết số hàng đó, người ấy lãi 10% vốn. Người đó đã bán hết hàng với số tiền là:
A. 1 650 000 đồng	C. 150 000 đồng
B. 1 150 000 đồng	D. 16 500 000 đồng
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. 76,85 + 29,462
c. 27,38 x 4,8
b. 30,51 – 23,8
.
.
.
.
d. 136,94 : 6,68
Bài 2: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 144m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường theo đơn vị mét vuông, sau đó đổi ra héc ta. 
Bài 3: Giá xăng tăng từ 12 500 đồng lên 14 000 đồng một lít. Hỏi giá xăng tăng bao nhiêu phần trăm?
	 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO)
Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng:
Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 	c) 
b) 	d) 
Câu 2: Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 	c) 
b) tấn	d) 
Câu 3: Lượng muối trong nước biển chiếm 2,5%. Hỏi trong 1 tấn nước biển có bao nhiêu ki-lô-gam muối?
A. 2,5kg	B. 25kg	
C. 250kg	D. 0,25kg
Câu 4: Khối 5 của một trường tiểu học có 540 học sinh, trong đó số học sinh Xuất sắc chiếm 15%. Hỏi khối 5 trường đó có bao nhiêu học sinh Xuất sắc?
A. 36 học sinh	B. 81 học sinh	 
C. 459 học sinh	 	D. 54 học sinh
Câu 5: Hàng năm, trường Amsterdam Hà Nội chỉ tuyển chọn 200 học sinh vào học lớp 6 của trường. Dự tính số lượng học sinh sẽ đăng kí thi vào lớp 6 của trường trong năm học tới sẽ là 3200 học sinh. Hỏi số học sinh sẽ được chọn vào lớp 6 trường Amsterdam trong năm tới là bao nhiêu phần trăm so với số học sinh dự tính sẽ đăng kí thi?
A. 16%	B. 62,5%	
C. 0,625%	D. 6,25%
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 507,94 – 84,576	b) 72 + 56,83	 c) 56,75 x 7,06	d) 17,94 : 7,8
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ trên 100 ruộng sẽ thu được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 2,5 x 125 x 4 x 8
b. 98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9
.
.
.
.
	 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO)
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm ứng với mỗi điểm A, B, C, D
	 A	 B	 C D
 0 . 1 . 2 . .
Câu 2: Nối mỗi số ở cột bên trái với cách đọc thích hợp ở cột bên phải:
0,32
Không phẩy ba nghìn hai trăm linh một.
320,01
Không phẩy ba mơi hai.
0,3201
Ba mươi hai phẩy một.
32,1
Ba trăm hai mươi phẩy không một.
Câu 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
0,7
12,307
200,07
702.864
291,200070
Giá trị của chữ số 7
.
..
..
Câu 4: Đúng viết Đ; sai viết S vào ô trống sau mỗi ý:
a) 34,02 : 0,1 = 3402	☐	c) 0,892 : 0,01 = 89,2	☐
b) 4,356 x 100 = 435,6	☐	d) 0,0341 x 1000 = 34,1	☐
Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a) 	c) 
	b) 	d) tấn = ... tạ .kg
Câu 6: Chu vi miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây là
	A. 20 cm	
	B. 24 cm
	C. 28 cm
	D. 36 cm
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64,234 + 123,78	 9820,5 – 645,378	 0,1934 x 3,12	61,245 : 4,5
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính:
a. Diện tích của mảnh đất đó.
b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 73,5496 < X < 74,7011
b. 2,6 x X < 8
.
.
.
.
	 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO)
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 	c) 
	b) 	d) 
Câu 2: Nỗi mỗi phân số (hoặc hỗn số) với một số thập phân bằng nó:
3,45
0,0345
34,5
3,045
0,345
Câu 3: Tính nhẩm:
a)	b)
	362,08 x 100 = .	40,8 x 0,25 = 
	3,6208 : =.	40,8 : 10% = 
Câu 4: Tỉ số phần trăm của và là:
	A. 20%	C. 80%
	B. 0,8%	D. Không tìm được
Câu 5: Cho phép chia 3,68 : 1,2. Nếu thương lấy 2 chữ số thập phân thì số dư của phép chia đó là bao nhiêu?
	A. 8	B. 0,8
	C. 0,008	D. 0,08	
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 215,3 - 68,567	 b) 19,7 + 4,5478	 c) 3,968 x 30,8	d) 36,25 : 14,3
Bài 2: Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 108 học sinh.
a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
b) Cuối năm trường đó có 15% số học sinh được xếp loại học lực kha. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực khá?
Bài giải
Bài 3: Tìm X, biết:
a. 12,65 x X + X x 27,35 = 9
b. 11 x (X – 5) = 5 x X + 11
.
.
.
.
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
 A. B. C. 
Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 
Câu 3: 35m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
	A. 3,57 	 B. 35,07 C. 35,7 
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
 A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: 
 A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6 : 20% của 520 là:
 A. 401 B. 104 C. 140 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... ....................................... 
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... ....................................... 
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
. . ..
 .. 
.. .
. ..
.  
. 
.  
. 
Bài 2: (2 điểm) Tìm X:
 a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số chuyển thành số thập phân là: 
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B. C. D. 
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
 	 A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2	c. 5 kg 23 g = .kg d. 231 ha = . Km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? 
Bài giải.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.	
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 3
 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . 
 Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
 A. x = 9	 	 B. x = 7	C. x = 1	D. x = 0 
 Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (.) là:
 A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
 Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
   A. 15%              B. 75%.             C. 20%     D. 21%
 Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 6
 Bài 5. viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,76 	B. 7,6 	C. 7,06 	D. 7,006
 Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321
A. 4,23 	B. 4,32 	C. 4,4 	D. 4,321
II. Tự luận:       
 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a) 146,34 + 521,85  b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5
..................................................................................
Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10
..................................................................................
Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
................................................................................
 Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó? 
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
 Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 
 52,18
 324,21
 406,573
Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
Năm mươi hai phẩy mười tám
 Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ) 
 a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................	
 b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
 c) Không đơn vị, một phần nghìn: ................................................... 
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
 Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
 A. 702,50	B. 72,05	C. 720,5	 D. 27,05
 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
 A. 2,01	B. 20,1	 C. 2,10	 D. 0,201
 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là : 
 A. 0,9	`	 B. 0,187	 C. 0,169	 D. 0,21
 Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 
 A. 74	 B. 704	 C. 740	 D. 7400
 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
 a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m
 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là: 
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
 Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
	A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
 Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
 A.	 B.	 A.	 A.
 Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là: 
 A.65 B. 605 C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 23m 4dm =dm	 20m2 9dm2 = ........dm2	 
 6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =.......dam2........m2	
Câu 2: Đặt tính rồi tính: 
 a) 438 906 + 45 029
.
.
 ... 
 b) 428 × 306
.
..... 
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi: 
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân ta được:
A/ 2017 B/ 2,17 C/ 2,170 D/ 2,017
9 tạ 6 kg =  tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6 B/ 9,60 C/ 9,06 D/ 9,006
Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: 
A/ B/ C/ D/ 8
Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là:
A/ 2 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km < 7800 ha b/ 5 m9 dm = m
c/ 52 ha < 90 000 m d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.
Bài 3 (1đ) : 
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau: 
 235,56 đọc là: .......................
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
 a/ 3 - 1 = 
b/ 2 + 1 = 
c/2 :1= 
d/ 1 × 1 = 
Bài 5 (2đ): Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
 Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt: Bài giải:
Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi. 
Tóm tắt: Bài giải:
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8	B. 5,08	C. 5,008	D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636
A. x = 0	B. x=1	C. x=2	D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. 	B.	C.	D. 
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:
A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1	B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000
C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 	D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm
a, 79,99980,1	c, 95,595,548
c, 0,8 0,798	d, 79,1  79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống
24tấn82kg =  tấn	6dm2 = . m2
9m8cm =  m	5000m2 =  ha
Bài 4(2đ): Tính
 × = ............................	 : = .............................
 + = .........	7 - = ..........
	 = .....	= .......
Bài 5(1đ): Tìm x
	X × 12 = 150 × 2 : X = 
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?
 PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ SỐ 7
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =..m2 là:
	A. 9,8	B. 9,80	C. 9,08	D. 9,008
b/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là:
	A. 900	B. 	C. 	D. 
c/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
d/ Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :
	A. 6,4%	B. 0,64%	C. 64%	D. 6,04%
x:
Bài 2 (1,5đ) :Tìm
	a/	x – 64,8 = 35,08 	b/	 x : 2,8 = 5,06 Bài 3 (2đ) / Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
	a/ 98dm2 = 9,8m2 	b/ 0,49 = 49% 
	c/ 69,7 + 4 = 69,11 	d/ 30 – 2,4 = 27,6 
Bài 4 (2đ) : Đặt tính rồi tính 
	48,95 + 29,91 	 76,48 – 8,64	25,8 × 1,5	 91,08 : 3,6Bài 5 (1đ): Một ô tô cứ 10l xăng đi được 80km. Hỏi ô tô đó 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_cac_mon_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc