Trường tiểu học Lê Quý Đôn Họ và tên: Lớp: 3/. KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Thứ ngày..tháng năm 2018 Điểm Chữ kí của gv coi thi Chữ kí của gv chấm thi I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: ( M1 – 1 đ) a: Chữ số 6 trong số 14621 có giá trị là: A. 600 B: 60 C. 61 D. 6 b ( 0,5điểm): Gấp số 5 lên 4 lần ta được số? ( Mức 1) 20 B: 25 C. 30 Câu 2/a( 0,5 điểm): 6m 7cm =.. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( Mức 1) 67 B. 670 C. 607 D. 6700 b: ( 0,5 điểm): 1kg = g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( Mức 1) 1g B. 10g c. 100g D.1 000g Câu 3a (0,5 điểm): Hình ABCD có số gọc vuông là: ( Mức 1) A B C D A. 1 góc vuông B: 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông b (0,5 điểm): Hình vuông ABCD có cạnh là 6cm. Chu vi hình vuông là: ( Mức 1) 6cm B. 24cm C. 36cm2 D. 12cm Câu 4a( 0,5 điểm): ( Mức 1) Một hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích hình chữ nhật là: 8cm B. 16cm C. 15cm2 D.15cm b ( 0,5 điểm): Tính ( Mức 2) a/ 40000 x 2= b/ 90000 : 3 = II./ PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 5( 1 điểm): Đặt tính rồi tính: ( Mức 2) a/ 4839 + 1548 b/ 7540 – 1830 c/ 141 x 6 d) 484 : 4 . Câu 6 (1,0 điểm) ( M2) a/ ( 35+15) :5=. b/ 54 : 9 x 6=................................ =.. =.. Câu 7 (M4 – 1 đ) Hiệu của hai số là 1365 , biết số trừ là 1214 . Tìm số bị trừ . ...... Câu 8 ( 1,0 điểm): Em hãy điền đúng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. ( Mức 3) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài . Câu 9 ( 1,0 điểm): Có 28kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ( Mức 3) Câu 10 ( 1,0 điểm): ( Mức 4) Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ..
Tài liệu đính kèm: