Trường TH&THCS Phong Đông Lớp 2/...... Họ và tên: Đề kiểm tra CHKII-Năm học: 2020-2021 Môn: Toán Thời gian: (40 phút) Ngày kiểm tra:.........../5/2021 Điểm Lời phê Đề: Câu 1. Viết (theo mẫu): (1 điểm) Viết số Đọc số 345 Ba trăm bốn mươi lăm 609 .. Ba trăm năm mươi 199 .. Năm trăm hai mươi Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) a) 5 x 7 = ? a. 35 b. 53 c. 12 d. 75 b) Thương của 36 : 4 là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 40 Câu 3. Cho tam giác ABC có số đo các canh lần lượt AB = 4cm; BC = 7cm; CD = 6cm. Chu vi hình tam giác là .(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 15cm b.16cm c.17cm 18cm Câu 4.Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 346+123 402+153 678-234 965-214 .. .. .. Câu 5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (1 điểm) x + 15 = 38 b) x : 4 = 7 x = 38 – 15 x = 7 x 4 x = 23□ x = 32 □ Câu 6. Nối phép tính với số thích hợp: (1 điểm) 9 21 35 597 81- 46 45 : 5 3 x 7 500 + 90 + 7 Câu 7. Cho các số 134, 206, 824, 358, 542: Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. ( 0,5 điểm) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. ( 0,5 điểm) Câu 8. Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 5 con gà có mấy chân? ( 1 điểm) Bài giải .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Câu 9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm ) Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 5cm, 13cm, 11cm. Tính chu vi hình tam giác đó là: A. 29cm B. 30cm C. 30dm D. 24cm Câu 10. Em hãy giải đề toán theo tóm tắt sau. (1 điểm) Có: 36 quyển vở. Chia đều cho: 4 học sinh Mỗi học sinh: ? quyển vở Bài giải . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ II: 2020-2021 Câu 1: Đúng mỗi câu 0,25 điểm: Viết số Đọc số 345 Ba trăm bốn mươi lăm 609 Sáu trăm linh chín 350 Ba trăm năm mươi 199 Một trăm chín mươi chín 520 Năm trăm hai mươi Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) a) A b) B Câu 3: Đúng 1 điểm Chọn ý C Câu 4: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm: 346 402 678 965 +123 +153 -234 - 214 469 555 444 751 Câu 5. (1 điểm) a) Đ b) S Câu 6. (1 điểm) 21 597 35 9 3 x 7 500 + 90 + 7 45 : 5 81- 46 Câu 7. 824, 542, 358,206, 134. 134, 206,358, 542, 824. Câu 8. (1 điểm) Bài giải Số chân 5 con gà có là: ( 0.25 điểm) 5 x 2 = 10 ( chân) ( 0.5 điểm) Đáp số: 10 chân ( 0.25 điểm) Câu 9. A (1 điểm) Câu 10. Bài giải Số quyển vở mỗi học sinh có là: ( 0.25 điểm) 36 : 4 = 9 (quyển vở) ( 0.5 điểm) Đáp số: 9 quyển vở ( 0.25 điểm)
Tài liệu đính kèm: