Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Khối 5

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Khối 5
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH II
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Họ và tên HS: ......... Lớp: . Điểm:..
A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng.
1. Từ nào viết sai chính tả:
 a. sung sướng	c. xiêng năng	e. trẻ trung
 b. cao vút	d. chăm chỉ	g. lồng cồng
2. Đọc câu thơ sau:	Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán
Nghĩa của từ “xuân” trong câu thơ là:
a.	 mùa đầu tiên trong 4 mùa.	b. trẻ trung, đầy sức sống.	
c.	 tuổi tác.	d. ngày.
3. Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
	“ Vì trời mưa nên em không đi chơi nhà bà ngoại.” 
a. Quan hệ nguyên nhân – kết quả.	b. Quan hệ tương phản.	
c. Quan hệ điều kiện – kết quả.	d. Quan hệ tăng tiến.
4. Câu văn sau có mấy quan hệ từ: “Bạn Hồng hát rất hay còn bạn Thiện múa rất dẻo" ?
 a.1 b.2 c.3 d.4
B. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: a.Tìm 3 từ đồng nghĩa với: Bao la 
 b. Đặt 1 câu với từ vừa tìm được ở ý a.
Câu 2: Tìm các đại từ trong câu sau:
Không không tôi đứng bên này
Mẹ con cái Vạc đổ ngờ cho tôi.
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào có từ in đậm là nghĩa gốc? Câu nào có từ in đậm là nghĩa chuyển?
a. Mặt bé tươi như hoa.
b. Mặt bàn bóng loáng.
c. Cô ấy là người sống hai mặt.
Câu 4: Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) mà em yêu quý nhất.
 .HẾT.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH II
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Họ và tên HS: .. Lớp:5A3. Điểm: ..
I. Phần trắc nghiệm: (2điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng
Bài 1: Chữ số 8 trong số 635,183 chỉ giá trị là:
A. B. C. D. 8
Bài 2: Viết 7thành số thập phân là:
A. 7,300 B. 7,03 C. 7,003 D. 3,70
Bài 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9,05 m = ......dmlà
A. 9,5 B. 905 C. 9005 D. 90,5 
Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 3,18 ; 3,89; 3,98; 3,32 là:
A. 3,98 B. 3,18 C. 3,89 D. 3,32 
II.Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)Đặt tính rồi tính: 
a , 347,68 + 49,54 b , 935,62 – 419,76 c, 6,34 x 26 d, 23,56 : 6,2
Bài 2: (1 điểm)Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a , 250 cm= ...............dm b, 2 giờ 12 phút = ,giờ 
 2 kg 436g = ...............kg 5tấn 6 tạ = .......,.......tấn
Bài 3:(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9,65 x 0,4 x 2,5 b. 34,3 x 5 x 0,4
Bài 4: (2 điểm)Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 5:(2điểm) Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo nếp ?
 ..HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_khoi_5.doc