SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2015 - 2016 Trường THPT Long Khánh Môn: Toán - Lớp 12 * * * Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2.0 điểm). Cho hàm số Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với đường thẳng . Câu 2: (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3]. Câu 3: (4.0 điểm). Cho hàm số có đồ thị . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A(0; 4). Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. Câu 4: (2.0 điểm). Cho hàm số . Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị và trên đồ thị ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều. Câu 5: (1.0 điểm). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I LỚP 12 NĂM HỌC 2015 - 2016 Trường THPT Long Khánh HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM - Môn: Toán CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1.a (1.0đ) Tập xác định : 0.25 . 0.5 Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng và 0.25 1.b (1.0đ) Phương trình hoành độ giao điểm: 0.25 . Vậy tọa độ giao điểm là: M(2; 3) 0.25*3 2 (1.0đ) Xét trên đoạn [1; 3], ta có: Hàm số liên tục trên đoạn [1; 3] 0.25 0.25 0.25 Vậy 0.25 3.a (2.0đ) 10. Tập xác định của hàm số là 0.25 20. Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn của hàm số tại vô cực: ; 0.25 b) Bảng biến thiên: ; 0.25*2 x 1 3 y’ - 0 + 0 - y 4 0 0.25 HSNB trên mỗi khoảng (; 1) và (3; ). HSĐB trên khoảng (1; 3) 0.25 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; yCT = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 3; yCĐ = 4 0.25 30. Đồ thị: Điểm đặc biệt: (0; 4), (1; 0), (2; 2), (3; 4), (4; 0) 0.25 3b (1.0đ) Ta có: y’(0) = -9 0.5 Tiếp tuyến cần tìm có phương trình là: 0.5 3c (1.0đ) Phương trình hoành độ giao điểm: 0.25 0.25 có hai nghiệm phân biệt khác 0 0.25 0.25 4 (2.0đ) 0.5 0.25 Hàm số có ba cực trị khi: m > 0 0.25 Gọi , , là ba điểm cực trị 0.25 Vì cân tại A nên đều khi: 0.25 . Kết luận: 0.25*2 5 (1.0đ) (vì ) Không giải thích: - 025 0.25 Xét hàm số . Ta có: 0.25 . Lập bảng biến thiên : x f’(x) - 0 + 0 - f(x) 1 -1 0.25 Từ bảng biên thiên ta có kết quả cần tìm : 0.25
Tài liệu đính kèm: