A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính về số tự nhiên. Tính chất chia hết của một tổng. Tính chất chia hết của tổng Câu 2c Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức (bài 1) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,25 2,5 % 1 1,5 15% 2 1,75 17,5% Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9. Câu 1d Câu 2b Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để điền chữ số thích hợp. Bài 1 Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % 2 0,75 7,5 % 1 1,5 15% 3 2,25 22,5% Số nguyên tố. Ước và bội, ƯC,BC,ƯCLN, BCNN. Nhận biết được khái niệm ước và bội. Câu 1a Câu 2d Tập hợp các số nguyên tố. Phân tích ra thừa số nguyên tố. Câu 1b Câu 1c Câu 2a Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Bài 3ab Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan Bài 4 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 2 0,75 7,5% 3 1,25 12,5% 2 2,0 20% 1 2,0 20% 8 7,0 70% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% 5 1,75 17,5% 3 1,25 12,5% 3 5,0 50% 1 2,0 20% 12 10,0 100% B. ĐỀ BÀI PHÒNG GD&ĐT LẠC DƯƠNG TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tên:. Lớp ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Năm học 2015 – 2016 Môn: SỐ HỌC 6 Thời gian 45’ ĐIỂM Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của 5 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. b) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. c) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a b, ( b ≠ 0) thì ta nói a là ước của b. B. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 Bài 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 9. Bài 3: (2 điểm) Tìm UCLN (30,45) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm UC (30,45) Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 150 đến 200 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18, thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài làm: C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu a b c d Đáp án B C D A Câu 2. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu a b c d Đáp án SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI B. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) = 28 . 100 = 2800 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 Để chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. Nên * = 0, 9. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3 30 = 2.3.5; 45 = 32.5 a) ƯCLN(30, 45) = 3.5 = 15 b) ƯC(30, 45) = Ư(15) = 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 Theo đề số học sinh là BC(12, 15, 180) Ta có : 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 480; } Vì số học sinh từ 150 đến 200 nên số học sinh khối 6 của trường là 180 (học sinh). 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Duyệt của tổ CM:
Tài liệu đính kèm: