Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn toán - lớp 10 thpt thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 842Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn toán - lớp 10 thpt thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn toán - lớp 10 thpt thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG 
TRƯỜNG THPT NGỌC HÀ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
	NĂM HỌC 2013 - 2014	
MÔN TOÁN - Lớp 10 THPT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức môn Toán của học sinh các phần: Bất phương trình; Dấu của nhị thức bậc nhất; Dấu của tam thức bậc hai; Công thức lượng giác; Giải tam giác; Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng trong môn Toán chương trình Chuẩn của Học kì II, lớp 10 . 
- Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra trong môn Toán chương trình Chuẩn của Học kì II, lớp 10.
- Đánh giá, điều chỉnh quá trình giảng dạy của giáo viên.
1. Về kiến thức:
- Học sinh cần hiểu và nắm được các kiến thức: Bất phương trình; Dấu của nhị thức bậc nhất; Dấu của tam thức bậc hai; Công thức lượng giác; Giải tam giác; Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng trong môn Toán chương trình Chuẩn của Học kì II, lớp 10 . 
2. Về kĩ năng.
 - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày lời giải của bài toán, kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng kiến thức linh hoạt vào giải các bài toán.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bài
Điểm
Bài
Điểm
Bài
Điểm
Ý
Điểm
Dấu nhị thức bậc nhất 
Dấu tam thức bậc hai
Giải bất phương trình 
1a
1,5
1a
1,5
1b
1,5
2
1,0
1b,2
2,5
Giải tam giác
3
2,0
3
2,0
Phương trình đường thẳng
4c
0,5
4b
1,0
4b,c
1,5
Phương trình đường tròn
4a
0,5
4a
0,5
Công thức lượng giác
5a
1,0
5b
1,0
5a,b
2,0
Tổng:
2,5
3,0
4,5
10
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG 
TRƯỜNG THPT NGỌC HÀ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN - Lớp 10 THPT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. ( 3,0 điểm): Giải các bất phương trình sau: 
a) b) 
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình: 
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu?
Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có cạnh , cạnh và .
Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó.
Câu 4. ( 2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): và đường thẳng có phương trình: 
a) Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C ).
	b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng
D: .
c) Tính khoảng cách từ điểm A(2; -3) đến đường thẳng D.
Câu 5. (2,0 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức sau:	A . (Không sử dụng MTBT)
b) Rút gọn biểu thức sau: B .
Hết.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinhSố báo danh.
 Chữ ký của Giám thị 1.Chữ ký của Giám thị 2.
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG 
TRƯỜNG THPT NGỌC HÀ
ĐỀ CHÍNH THỨC
THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN - Lớp 10 THPT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Một số lưu ý trước khi chấm:
Thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 03 trang.
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm bài thi là tổng điểm các câu thành phần và được làm tròn theo quy định; bài thi chấm theo thang điểm 10.
Câu 1. ( 3,0 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) b) 
Câu
Đáp án
Thang điểm
 1a
(1,5đ)
Điều kiện: 
0,25
Đặt: 
Bảng xét dấu: 
 - 2 
 0 0 
 0 	 
 0 
1,0
Kết luận: Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bpt là: 
0,25
 1b
(1,5đ)
0,5
0,75
Kết luận: Tập nghiệm của bpt là: 
0,25
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình: 
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu?
Câu
Đáp án
Thang điểm
2
(1,0đ)
Phương trình bậc hai có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac < 0 
Û 
1,0
Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có cạnh , cạnh và .
Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó.
Câu 
Đáp án
Thang điểm
3
(2,0đ)
* Theo định lý côsin ta có: 
0,5
* Tam giác ABC có . Suy ra . Do đó 
1,0
* Diện tích tam giác ABC là: 
0,5
Câu 4. ( 2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): và đường thẳng có phương trình: 
a) Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C ).
	b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng
D: .
	c) Tính khoảng cách từ điểm A(2; -3) đến đường thẳng D.
Câu
Đáp án
Thang điểm
4a
(0,5đ)
Đường tròn (C ) có tâm I (1; -2) và bán kính R = .
0,5
4b
(1,0đ)
Đường thẳng D: có vec tơ pháp tuyến là .
0,25
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng D nên đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là .
0,50
Do đó phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng D là: . 
0,25
4c
(0,5đ)
0,5
Câu 5. (2,0 điểm):
a) Tính giá trị:	A b) Rút gọn biểu thức sau: B .
Câu
Đáp án
Thang điểm
5a
(1,0đ)
0,50
0,50
5b
(1,0đ)
B 
0,50
 = 
0,50
.Hết .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc