Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 4 thời gian làm bài: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 4 thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 4 thời gian làm bài: 40 phút
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 GIO LINH Năm học 2015 – 2016
Điểm
 Môn Tiếng Anh – Lớp 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
_____________________________________________________________
Họ và tên: Lớp: .. 
Bài 1: Điền chữ thiếu vào ô trống (1 điểm) 
1. sjnae
.............
3. ewrrko
.
4. eehltapn
.
2. hsatopli ...
Bài 2: Chọn và khoanh vào một từ khác loại với ba từ còn lại (1 điểm)
Example: 0. A. shirt B. dress C. jeans D. bread
1. A. pharmacy B. bread C. sweets shop D. bakery
2. A. volleyball B. badminton C. animal D. table tennis
3. A. jeans B. jumper C. shoes D. trousers
4. A. hospital B. milk C. driver D. fishing
5. A. clothes B. things C. month D. with
Bài 3: Chọn và khoanh vào một đáp án đúng (2 điểm)
Bfive.
Example: 0. Where are you going this summer? I’m _____ to Hoi An.
A. go
 going
C. goes
D. to go
1. What _______ do you get up? – I get up at five.
A. time
B. colour
C. food
D. drink
2. When’s Children’Day? – It’s on _______.
A. May 1st
B. March 8th 
C. June 1st 
D.January 1st 
3. My mother is a ________. She works in a hospital.
A. teacher
B. worker
C. driver 
D.doctor
4. Let’s go to the ________. I want some medicine.
A. bookshop
B. zoo
C. bakery
D. pharmacy
5. – What’s your favourite food? – _________.
A. beef
B. bread
C. chicken
D. A+B+C
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
Example: 0. you / noodles? / Would / like / some
 ? Would you like some noodles?
1. a festival / It’s / for / children.
? ..
2. for / Would / to go / you like / a walk?
? ..
3. get up? / What time / you / do
? ..
4. scary. / because / Nam likes / they’re / tigers
? ..
5. stay / I’m / a hotel. / going to / in 
? ..
Bài 5: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm)
A
B
C
1. What time do you have lunch?
2. What’s his phone number?
3. What animal does she like?
4. When is Teachers’Day?
5. How much are the sandals?
6. Why do you want to go to the bakery?
a. She likes crocodiles.
b. It’s 0912 221 037.
c. Because I want some bread.
d. At 11.00.
e. It’s on November 20th.
f. They’re 90,000 dong.
1 d
2 
3 
4 
5 
6 
Bài 6: Đọc rồi trả lời câu hỏi (2 điểm)
At weekends, Tom often goes for a picnic with his family in the countryside. He wants to relax and enjoy the scenery. He likes playing sports and games and he enjoys taking photographs with his mobile phone. He also likes cooking lunch for his family.
1. Who does Tom often go for a picnic with?
..
2. What does he like?
..
3. Does he enjoy taking photos?
..
4. Does he like cooking lunch for his friends?
.. 
The end

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKII.doc