Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 5

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – TOÁN LỚP 5
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1(M1): Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là	
	A. 0,2%	 B. 5% 	 C. 20%	 D. 48%
Câu 2(M1): Chữ số 5 trong số 273,465 có giá trị là: 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 5000
Câu 3 (M2): 7 km2 25 m2 = .........km2
	A. 7,0025 	 B. 7,25	 C. 72,00025	 D. 7,000025 
Câu 4(M1): Số gồm 12 đơn vị, 4 phần mười và 2 phần nghìn, viết là:
A. 124,02 B. 12,042 	 C. 12,402 	 D. 142,02
	Câu 5 ( M1): 2tấn 5kg = .kg
A. 2005	 B. 20005 C. 205	 D. 200005 
Câu 6 (M1): Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
 	A.3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 
Câu 7 (M1): 30% của 97 là:
A. 29,1 B. 2,91 C. 323,3 D. 291
Câu 8 (M 2): Một trường có 400 học sinh, trong đó có 220 học sinh nam, còn lại là nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:
A.55% B. 45% C. 22% D. 40%
Câu 9 (M 1): Tìm một số biết 52,5 % của nó bằng 420.
A.800 B. 220,5 C. 600 D. 220
Câu10 (M 2): Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là :
	 A. 2,6 B. 2,5 C. 2,3 D. 3,5
Câu11(M 3): Cho: 2014 x 2013 x 2012 x Y = 2012 x 2012 x 2013 x 2014
Giá trị của Y là:
A.2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011
Câu 12(M 3): Số dư của phép chia 368 : 3,7 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) là:
A. 35 	 B. 0,035 C. 0,75 D. 0,35 
B. Phần tự luận : (4 điểm)
Bài 1 (M 1) (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 243,5 + 45,97	b) 91,08 : 3,6
Bài 2: (1,5 điểm)
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài.
a.(M 2) Tính diện tích mảnh đất đó.
b.(M 3) Người ta sử dụng 62,5% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
Bài 3 (M 4) (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
	21,37 x 27,5 + 72,4 x 21,37 + 2,137	
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
C
C
D
C
A
D
A
B
A
A
C
B
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
	- Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm, trong đó:
	+ Đặt tính đúng: 0,25 điểm
	+ Tính đúng: 0,25 điểm
	+ Viết kết luận theo hàng ngang: 0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
Bài giải
 a. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 24 x = 8 (m) (0,25 điểm)
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:	(0,25 điểm)	
	24 x 8 = 192 (m2)	 (0,15 điểm)
 b. Diện tích phần đất dùng để làm nhà là:	(0,15 điểm)
	192 : 100 x 62,5 = 120 (m2)	(0,25 điểm)
	Đáp số : a. 192 m2	(0,1 điểm)
 b. 120 m2
* Lưu ý: 	- Trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm.
	- Trả lời đúng, phép tính sai cho điểm câu trả lời.
	- Thiếu đơn vị, sai đơn vị, thiếu ngoặc trừ 0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
	 21,37 x 27,5 + 72,4 x 21,37 + 2,137	
	= 21,37 x 27,5 + 72,4 x 21,37 + 21,37 x 0,1	(0,25 điểm)
	= 21,37 x ( 27,5 + 72,4 + 0,1) 	(0,25 điểm)
	= 21,37 x 100	(0,25 điểm)
	= 2137	(0,25 điểm)
(Điểm toàn bài thực hiện theo Thông tư 30 Bộ GD&ĐT ngày 28/8/2014)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_toan_lop_5.doc