Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2015 – 2016 môn tiếng Anh – Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 GIO LINH Năm học 2015 – 2016
Điểm
 Môn Tiếng Anh – Lớp 5
 Thời gian làm bài: 40 phút
________________________________________________________________
Họ và tên: . Lớp: .. SBD: 
Bài 1: Nhìn tranh và điền chữ thiếu vào các ô trống (1 điểm)	 
1. m_ _ ks 2. school d_ _ play 3. _ _ rate 4. S_arfruit T_ee
Bài 2: Chọn và khoanh vào một từ có cách phát âm khác (1 điểm)
Example: 0. A. much B. cut C. business D. us
1. A. teacher B. weather C. beach D. sea
2. A. mechanic B. architect C. school D. lunch
3. A. show B. cow C. now D. towel
4. A. there B. with C. they D. then
Bài 3: Hoàn thành các câu sau (1 điểm)
1.- Where do you live? 2.- What is An Tiem like?
 - I live in a b_____________. - He’s hard-working and m___________. 
3.- What will you be in the future? 4.- Happy T__________’Day.
 - I’ll be an a___________. - Thank you very much.
Bài 4: Chọn và khoanh vào một đáp án đúng (1 điểm)
Example: 0. I live ____ the second floor of Ha Noi Tower.
A. in
B. on
C. to
D. from
1. My favourite sport is _________.
A. skipping
B. blind man’s bluff
C. hide-and-seek
D. basketball
2. - When is Teachers’Day in Viet Nam? - It’s on _____________.
A. May 1st 
B.November 20th 
C. January 16th 
D. May 16th 
3. - How do you learn to speak English? - I practise _________ every day.
A. listen
B. sing
C. watching TV
D. speaking
4. - What ______ you do last night? - I _______ to the cinema.
A. did / go
B. did / went
C. do / went
D. do / go
Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
Example: 0. did / at / the zoo? / What / you do
 ? What did you do at the zoo?
1. going to / a Japanese / I’m / tell / story.
? ..
2. PE / the gym / He has / at 3.00 p.m / in
? ..
3. we do / the morning? / in / What will
? ..
4. a seal / playing with / I saw / a beach ball.
? ..
Bài 6: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm)
A
B
C
1. Where do you live?
2. What’s her nationality?
3. What’s your favourite book?
4. How do you learn English vocabulary?
5. What will you be in the future?
6. What did you do yesterday?
a. I’ll be a business person.
b. I write new words.
c. I live at 15 Nguyen Du Street.
d. I prepared the school display.
e. She’s Malaysian.
f. It’s Dragon Balls.
1 – c
2 
3 
4 
5 
6 
Bài 7: Nhìn tranh và hoàn thành đoạn văn sau (2 điểm)
 1 2 3 4 5
 Hello. My name is Thu. I live in a large (1)____________ in a small village. Every day I get up early and do morning (2) ___________. I like (3)_________ ____________. It’s my favourite sport. Today I have many subjects. They are Maths, IT, Music and (4)__________. I often read books at break time. My favourite book is (5) ____________ ________. 
The end
Key:
Bài 1: 1. as, 2. is, 3. ka, 4. t / r
Bài 2: 1B, 2D, 3A, 4B
Bài 3: 1. lock of flats, 2. iserable, 3. stronaut, 4. eachers
Bài 4: 1D, 2B, 3D, 4B
Bài 5:
1. I’m going to tell a Japanese story.
2. He has PE in the gym at 3.00 p.m.
3. What will we do in the morning?
4. I saw a seal playing with a beach ball.
Bài 6: 2e, 3f, 4b, 5a, 6d
Bài 7: 1. cottage, 2. exercise, 3. playing badminton, 4. English, 5. Starfruit Tree

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HK_I.doc