Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. Số câu 4 1 1 1 4 3 Số điểm 2,0 2,0 1,0 0,5 2,0 3,5 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình tam giác Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 1 2 1 7 5 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,5 0,5 4,0 6,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ I LỚP 5 – NĂM HỌC 2017 – 2018 Trường: TH Phú Xuân 2 Lớp: 5/ Họ và tên:.. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017– 2018 Môn: Toán Lớp : 5 Thời gian làm bài: 40 phút Mã phách: Mã phách Điểm: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C. Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau : A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 Câu 3: 35m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = . . HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ CẮT MẤT Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9 .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08 . . .. .. .. . . .. . . Câu 3: (2 điểm) Tính tích của hình tam giác có độ dài đáy là 10,8cm và chiều cao là 7cm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. Câu 4: ( 2 điểm) Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B A C A D C B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1 điểm ) 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6) = 8,99 x 100 = 899 (Lưu ý: Học sinh phải làm đúng cách thuận tiện nhất mới có điểm.) Bài 2:( 2 điểm) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18 Bài 3 : (2 điểm) Giải Diện tích mảnh vườn đó là: 27,5 x 14 = 385 (m2) Đ/s: 385 m2 Bài 4: Giải bài toán : 2 điểm Giải Lớp 5A có tất cả số học sinh là: 18 : 60 x 100 = 30 (học sinh) Đ/s: 30 học sinh Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: